Gợi ý từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa nhất định phải biết

Qua bài viết này mvatoi.com.vn xin chia sẻ với các bạn thông tin và kiến thức về Tiếng anh chuyên ngành y hay nhất và đầy đủ nhất

tiếng anh hiện đang trở thành công cụ hữu ích mọi ngành nghề, giúp người đi làm cập nhật kiến ​​thức chuyn môn mới nhất và tự n âng cao, phát tri ểng cảng. Với những người luôn cần trau dồi và học hỏi kiến ​​thức từng ngày, từng giờ như ngành and dược thì việc học tiếng anh lại càng trởn quan trọng hơn bao giờ.

nếu tiếng anh vững, ặc biệt là mảng từ vựng tiếng anh chuyên ngành y khoa , các y bác sỹ có thđc thông thạo the các tài li -li thì -nc thìngoi, thìc thìc thìm thìm thìm thines mới nhất về y tế. Ể Giúp bạn dễ dàng hơn trên hành trìch từy từ vựng chuyên ngành này, Topica native xin gửi ến bạn bộn cẩm nang từ vựng tiếng anh chuyên ngành and dược

xem them:

  • cẩm nang tiếng anh chuyên ngành and khoa
  • 5 websites giúp học tiếng anh chuyên ngành and khoa
  • cẩm nang chinh phục tiếng anh ngành y khoa
  • 1. từ vựng and dược chỉ các loại bệnh viện

    2. từ vựng chỉ các chuyên khoa

    • accident and emergency department (a&e): khoa tai nạn và cấp cứu
    • admission office: phòng tiếp nhận bệnh nhân
    • cashier: quầy thu tiền
    • office: phòng khám
    • canteen: phòng/ nhà ăn, căn tin
    • dispensary: ​​phòng phat thuốc
    • ambulatory surgery/operation unit: đơn vị phẫu thuật trong ngày
    • high dependency unit (hdu): đơn vị phụ thuộc cao
    • delivery room: phòng sinh
    • blood bank: ngân hàng máu
    • cleaning: phòng tạp vụ
    • room/emergency room: phòng cấp cứu
    • admissions and discharges office: phòng tiếp nhận bệnh nhân và làm thủ tục ra viện
    • central sterile services/supply department (cssd): phòng/đơn vị diệt khuẩn/tiệt trùng
    • intensive care unit (ICU): đơn vị chăm sóc tăng cường
    • mortuary: nhà vĩnh biệt/nhà xác
    • laboratory: phòng xét nghiệm
    • diagnostic imaging/x-ray department: khoa chẩn đoán hình ảnh
    • labor room: khu sản phụ
    • inpatient department: khoa bệnh nhân nội trú
    • medical records department: phòng lưu trữ bệnh án/ hồ sơ bệnh lý
    • isolation room/room: phòng cách ly
    • sick room: buồng bệnh
    • nursery: phòng trẻ sơ sinh
    • coronary care unit (ccu): đơn vị chăm sóc mạch vành
    • nutrition and dietetics: khoa dinh dưỡng
    • guard room: phòng trực
    • office: phòng khám
    • intensive care unit: khoa hồi sức người lớn
    • hepato-biliary-pancreatic department: khoa gan – mật – tụy
    • outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú
    • department of pediatrics: khoa nhi
    • department of gastroenterology: khoa nội tiêu hóa
    • sample collection room: buồng/phòng thu nhận bệnh phẩm
    • operating room/theater: phòng mổ
    • respiratory department: khoa nội hô hấp
    • department of endocrinology: khoa nội tiết
    • general practitioner/medical department: khoa nội tổng hợp
    • emergency room: khoa cấp cứu
    • tuberculosis department: khoa lao
    • neurology department: khoa nội thần kinh
    • operating room: phòng mổ
    • recovery room: phòng hậu phẫu
    • trauma – orthopedic department: khoa chấn thương chỉnh hình
    • department of infectious diseases: khoa bệnh nhiễm
    • department of the musculoskeletal system: khoa cơ xương khớp
    • operating room: khoa phẫu thuật
    • cardiology department: khoa nội tim mạch
    • Physiotherapy department: khoa vật lý trị liệu
    • outpatient department: khoa khám bệnh
    • obstetrics & department of gynecology: khoa phụ sản
    • urology department: khoa tiết niệu
    • department of rheumatology: khoa thấp khớp
    • department of immunology: khoa miễn dịch
    • pharmacy: hiệu thuốc, quầy bán thuốc
    • hemodialysis/kidney dialysis department: khoa lọc thận
    • andrology department: khoa nam học
    • waiting room: phòng đợi
    • neonatal intensive care unit: khoa hồi sức sơ sinh
    • oncology department: khoa ung thư
    • dep. of cardiothoracic surgery: khoa pt tm-ln
    • general surgery department: khoa ngoại tổng quát
    • nutrition department: khoa dinh dưỡng
    • hematology department: khoa huyết học
    • preoperative room: phòng tiền phẫu
    • aesthetic surgery department: khoa phẫu thuật thẩm mỹ
    • department of gerontology/geriatrics: lão khoa
    • interventional cardiology department: khoa tim mạch can think
    • infection control department: khoa kiểm soát nhiễm khuẩn
    • surgery room: khu phẫu thuật
    • endoscopy department: khoa nội soi
    • nephrology department: khoa nội thận
    • ear – nose – throat depth: khoa tai – mũi – họng
    • department of dermatology: khoa da liễu
    • ophthalmology department: khoa mắt
    • pharmacy department: khoa dược
    • oral and maxillofacial department: khoa rhm
    • 3. từ vựng y dược chỉ các loại bệnh

      • feeling sick: buồn nôn
      • abdominal pain /æbˈdɒmɪnl peɪn/: Đau bụng
      • abscess /ˈæbses/: nổi mụn nhọt
      • abscess: nổi mụn nhọt
      • acne: mụn trứng cá
      • acute appendicitis /əˈkjuːt əˌpendəˈsaɪtɪs/: viêm ruột thừa cấp
      • acute illness: cấp tính
      • acute gingivitis: cấp tính viêm nướu
      • acute laryngitis: viêm thanh quản cấp tính
      • acute myocardial infarction: nhồi máu cơ tim cấp
      • acute myocarditis: viêm cơ tim cấp
      • acute nasopharyngitis: viêm mũi họng cấp (cảm thường)
      • acute nephritic syndrome: hội chứng viêm cầu thận cấp
      • sharp pain: Đau buốt, chói
      • acute pancreatitis: viêm tụy cấp tính
      • acute pericarditis: viêm ngoại tim cấp tính
      • acute pharyngitis: viêm họng cấp tính
      • acute renal failure: suy thận cấp
      • acute rheumatic fever: thấp khớp cấp
      • acute sinusitis: viêm xoang cấp tính
      • acute tonsillitis: viêm amidan
      • acute tracheitis: viêm phế quản cấp
      • acute upper respiratory tract infections: nhiễm khuẩn đường hô hấp trên cấp tính
      • ague: bệnh sốt rét cơn
      • AIDS: (viết tắt của acquired immunodeficiency syndrome) AIDS
      • allergic reaction: phản ứng dị ứng
      • allergic rhinitis: viêm mũi dịứng
      • allergy: dịứng
      • anaemia: bệnh thiếu máu:
      • hookworm: bệnh giun móc
      • anaemia: bệnh thiếu máu
      • angina pectoris: cơn đau thắt ngực
      • anthrax: bệnh que
      • thrush: lở miệng
      • appendicitis: bệnh đau ruột thừa
      • arterial embolism and thrombosis: thuyên tắc và huyết khối động mạch
      • arthritis: bệnh sưng khớp xương
      • ascariasis: bệnh giun đũa
      • atherosclerosis: xơ vữa động mạch
      • athlete’s foot: bệnh nấm bàn chân
      • atopic dermatitis: viêm da dịứng
      • atrial fibrillation: rung nhĩ
      • back pain /ˈbækeɪk/: Đau lưng
      • bacterial enteritis /bækˈtɪəriəl ˌentəˈraɪtɪs/: vi khuẩn ruột
      • bacterial pneumonia /bækˈtɪəriəl njuːˈməʊniə/: vi khuẩn phổi
      • beriberi: bệnh phù thũng
      • bệnh cùi (hủi, phong): leprosy – người: leper
      • bilharzia /bɪlˈhɑːtsiə/: bệnh giun chỉ
      • black eye /blæk aɪ/: thâm mắt
      • bleeding /ˈbliːdɪŋ/: chảy máu
      • bleeding: chảy máu
      • gonorrhea: bệnh lậu
      • blindness /ˈblaɪndnəs/: mù
      • blister /ˈblɪstə(r)/: phồng rộp
      • blood pressure: huyết áp
      • mammary lump /brest ˈnɒdjuːl/: hạch vú
      • broken bone /ˈbrəʊkən bəʊn/: gãy xương
      • broken: gãy (xương / tay)
      • bronchitis: bệnh viêm phế quản
      • bruise: vết thâm tím
      • buồn nôn: feeling of nausea
      • burn /bɜːn/: bị bỏng
      • to have a cold, to catch a cold: cảm
      • cancer /ˈkænsə(r)/: bệnh ung thư
      • cancer: bệnh ung thư
      • thrush: bệnh nấm candida
      • cardiac arrest /ˈkɑːdɪæk əˈrɛst/: ngừng tim
      • cardiac arrhythmia /ˈkɑːdɪæk əˈrɪðmɪə: ɑ/ rối loạn nhịp tim
      • cardiomyopathy: bệnh cơ tim
      • carditis: bệnh viêm tim
      • cataract /ˈkætərækt/: Đục thủy tinh thể
      • brain infarction /ˈsɛrɪbrəl ɪnˈfɑːkʃən/: chảy máu não
      • cerebral palsy /ˈsɛrɪbrəl ˈpɔːlzi/: bệnh liệt não
      • cervical polyp /sə(ː)ˈvaɪkəl ˈpɒlɪp/: polyp cổ tử cung
      • chancre: bệnh hạ cam, săng
      • chest pain /ʧɛst peɪn/: Đau ngực
      • chest pain: bệnh đau ngực
      • chickenpox /ˈʧɪkɪn pɒks/: bệnh thủy đậu
      • cold /ʧɪl/: cảm lạnh
      • cholelithiasis: sỏi mật
      • anger: bệnh tả
      • chronic (illness): bệnh mạn tính
      • chronic gingivitis: viêm nướu mãn tính
      • chronic ischemic heart disease: bệnh tim do thiếu máu cục bộ mạn
      • chronic nasopharyngitis: viêm mũi họng mãn tính
      • chronic pancreatitis: viêm tụy mãn tính
      • chronic rheumatic heart disease: bệnh tim mãn tính
      • cirrhosis:xơgan
      • cold sore: bệnh hecpet môi
      • constipation: bệnh táo
      • cough, whooping cough: bệnh ho, ho gà
      • cut: vết đứt
      • deaf /dɛf/: Điếc
      • dengue fever /ˈdɛŋgi ˈfiːvə/: sốt xuất huyết
      • tooth decay /ˈdɛntl ˈkeəriːz/: sâu răng
      • depression: suy nhược cơ thể
      • dermatitis /ˌdɜːməˈtaɪtɪs/: viêm da
      • dermatology: khoa da
      • dermatomycosis: bệnh nấm da
      • dịứng: allergy
      • diabetes /ˌdaɪəˈbiːtiːz/: bệnh tiểu đường
      • diaphragmatic hernia /ˌdaɪəfrægˈmætɪk ˈhɜːniə/: thoát vị cơ hoành
      • diarrhea /ˌdaɪəˈrɪə/: bệnh tiêu chảy
      • diphtheria /dɪfˈθɪərɪə/: bệnh bạch hầu
      • illness, illness, ailment: bệnh
      • language diseases /dɪˈziːzɪz ɒv tʌŋ/: các bệnh của lưỡi
      • dizziness /ˈdɪzɪnɪs/: chóng mặt
      • dull pain: Đau âm ỉ
      • silly /dʌm/: câm
      • duodenal ulcer /ˌdju(ː)əʊˈdiːnl ˈʌlsə/: loét tá tràng
      • duodenitis /ˌdju(ː)əʊdiːˈnaɪtɪs/: viêm tá tràng
      • dysentery /ˈdɪsntri/: bệnh kiết lị
      • dysentery: bệnh kiết lỵ
      • dyspepsia /dɪsˈpɛpsɪə/: rối loạn tiêu hoá
      • ear pain /ˈɪəreɪk/: Đau tai
      • eating disorder: rối loạn ăn uống
      • eczema: bệnh ec-zê-ma
      • encephalitis: bệnh viêm não
      • enteritis: bệnh viêm ruột
      • epididymitis: viêm mào tinh hoàn
      • epilepsy: bệnh động kinh
      • erythema /ˌɛrɪˈθiːmə/: prohibition đỏ
      • eye dryness /aɪ ˈdraɪnəs/: mắt bị khô
      • itchy eyes /aɪ ˈɪʧɪŋ/: ngứa mắt
      • female infertility /ˈfiːmeɪl ˌɪnfɜːˈtɪlɪti/: vô sinh nữ
      • fever /ˈfiːvə/: sốt
      • first aid: cấp cứu
      • flu (viết tắt của influenza): cúm
      • food allergy /fuːd ˈæləʤi/: dị ứng thực phẩm
      • food poisoning /fuːd ˈpɔɪznɪŋ/: ngộ độc thực phẩm
      • fracture /ˈfrækʧə/: gãy xương
      • mushroom /ˈfʌŋgəs/: nấm
      • ganglion cyst /ˈgæŋglɪən sɪst/: u hạch
        • gastric ulcer /ˈgæstrɪk ˈʌlsə/: loét dạ dày
        • gastroenteritis /ˈgæstrəʊˌɛntəˈraɪtɪs/: viêm dạ dày
        • gastrointestinal bleeding /ˌgæstrəʊɪnˈtɛstɪn(ə)l ˈhɛmərɪʤ/: xuất huyết dạ dày
        • giddy: chóng mặt
        • gingivitis /ˌʤɪnʤɪˈvaɪtɪs/: viêm nướu
        • giun đũa: roundworms
        • glaucoma /glɔːˈkəʊmə/: bệnh tăng nhãn áp
        • send for a doctor: gọi bác sĩ
        • headache /ˈhɛdeɪk/: nhức đầu
        • hearing loss /ˈhɪərɪŋ lɒs: nghe kém
        • heart attack /hɑːt əˈtæk/: Đau tim
        • heart disease /hɑːt dɪˈziːz/: bệnh tim
        • heart failure /hɑːt ˈfeɪljə/: suy tim
        • heart disease: bệnh đau tim
        • hemorrhoids: bệnh trĩ
        • hemorrhoids /ˈhɛmərɔɪdz/: bệnh trĩ
        • liver failure /hɪˈpætɪk ˈfeɪljə/: suy gan
        • hepatitis /ˌhɛpətaɪtɪs/: viêm gan
        • hepatitis: bệnh đau gan
        • high blood pressure arterial hypertension: huyết áp cao
        • high blood pressure: cao huyết áp
        • viết tắt của human immunodeficiency virus: hiv
        • hospital: bệnh viện
        • huyết áp: blood pressure
        • hypertensive diseases: bệnh cao huyết áp
        • hypothyroidism: suy giáp
        • impetigo /ˌɪmpɪˈtaɪgəʊ/: bệnh lở da
        • heart attack (heart attack): bệnh nhồi máu (cơ tim)
        • infection /ɪnˈfɛkʃən/: nhiễm trùng
        • infection: sự lây nhiễm
        • inflammation /ˌɪnfləˈmeɪʃən/: viêm
        • flu, flu: bệnh cúm
        • injury: thương vong
        • insomnia /ɪnˈsɒmnɪə/: mất ngủ
        • intracerebral hemorrhage: xuất huyết trong não
        • Ischemic heart disease: bệnh tim do thiếu máu cục bộ
        • istêri hysteria: chứng
        • jaundice /ˈʤɔːndɪs/: bệnh vàng da
        • joint pain /ʤɔɪnt peɪn/: Đau khớp
        • liver cirrhosis /ˈlɪvə sɪˈrəʊsɪs/: gan xơ gan
        • low blood pressure hypotension: huyết áp thấp
        • lues /ˈljuːiːz/: bệnh giang mai
        • bulge /lʌmp/: bướu
        • lung cancer / lʌŋ ˈkænsə/: ung thư phổi
        • malaria /məˈleərɪə/: bệnh sốt rét
        • male infertility / ˈmælɪ ˌɪnfɜːˈtɪlɪti/: vô sinh nam
        • malnutrition /ˌmælnju(ː)ˈtrɪʃən/: suy dinh dưỡng
        • mastitis /mæsˈtaɪtɪs/: viêm vú
        • measles /ˈmiːzlz/: bệnh sởi
        • meningitis /ˌmɛnɪnˈʤaɪtɪs/: viêm màng não
        • symptoms of menopause / ˈmɛnəʊpɔːz ˈsɪmptəmz/: các triệu chứng mãn kinh
        • mental illness: bệnh tâm thần
        • midwife: bà đỡ
        • migraine: bệnh đau nửa đầu
        • miscarriage /mɪsˈkærɪʤ/: sảy thai
        • ms (viết tắt của multiple sclerosis): bệnh đa xơ cứng
        • mumps: bệnh quai bị
        • oesophagitis /əʊˈbiːsɪti/: viêm thực quản
        • osteoporosis /ˌɒstɪəʊpɔːˈrəʊsɪs/: loãng xương
        • paediatrics: nhi khoa
        • paralysis (hemiplegia): bệnh liệt (nửa người)
        • paralytic ileus /ˌpærəˈlɪtɪk ˈɪlɪəs/: tắt ruột liệt
        • pathology: bệnh lý
        • patient, ill (man, woman): bệnh nhân
        • patient, ill: bệnh nhân
        • pelvic pain /ˈpɛlvɪk peɪn/: Đau vùng chậu
        • peritonitis /ˌpɛrɪtəʊˈnaɪtɪs/: viêm màng bụng
        • phlebitis /flɪˈbaɪtɪs/: viêm tĩnh mạch
        • phthisis /ˈθaɪsɪs/: bệnh lao phổi
        • xem chi tiết về nội dung và cách ứng dụng từng website tại: tổng hợp 5 website tiếng anh chuyên ngành y khoa

          • pleural effusion /ˈplʊərəl ɪˈfjuːʒən/: tràn dịch màng phổi
          • pleural mouse /ˈplʊərəl maʊs/: dị vật màng phổi
          • pleurisy /ˈplʊərɪsi/: viêm màng phổi
          • pneumonia /njuːˈməʊniə/: viêm phổi
          • pneumonia: bệnh viêm phổi
          • pneumonia: bệnh viêm phổi
          • poisoning: ngộ độc
          • poliomyelitis: bệnh bại liệt trẻ em
          • smallpox /pɒks/: bệnh giang mai
          • recipe: Đơn thuốc
          • psychiatry: bệnh học tâm thần
          • rash: phat ban
          • rheumatism: bệnh thấp khớp
          • rheumatism: bệnh thấp
          • mange /ˈskeɪbɪiːz/: bệnh ghẻ
          • scarlet fever bệnh scaclatin
          • scrofula: bệnh tràng nhạc
          • skin disease /skɪn-dɪˈziːz/: bệnh ngoài da
          • sneeze /sniːz/: hắt hơi
          • sore eyes (conjunctivitis): bệnh đau mắt (viêm kết mạc)
          • sore throat: đau họng
          • stains: no
          • sprains /spreɪnz/: bong gân
          • stomach ache: bệnh đau dạ dày
          • stomach ache /ˈstʌməkeɪk/: Đau dạ dày
          • surgery: ngoại khoa (phẫu thuật)
          • swelling /ˈswɛlɪŋ/: sưng tấy
          • syncope /ˈsɪŋkəpi/: ngất
          • syphilis: bệnh tim
          • tachycardia /ˌtækɪˈkɑːdɪə/: nhịp tim nhanh
          • tetanus /ˈtɛtənəs/: bệnh uốn ván
          • therapeutic: Điều trị học
          • thymathy: bệnh tuyến ức
          • diagnose, diagnosis: chẩn đoán
          • examine: khám bệnh
          • pass out, pass out: ngất
          • take the pulse: bắt mạch
          • to have a cold, to catch a cold: cảm
          • have pain in the hand: Đau tay
          • pull out (extract) a tooth: nhổ răng
          • treat, treatment: Điều trị
          • toothache /ˈtuːθeɪk/: Đau răng
          • trachoma /trəkəʊmə/: bệnh đau mắt hột
          • bad trip /ˈtrævl sɪk/: say xe, trúng gió
          • tuberculosis /tju(ː)ˌbɜːkjʊˈləʊsɪs/: bệnh lao
          • tuberculosis, consumption (phổi): bệnh lao
          • tumor: khối u
          • typhoid /ˈtaɪfɔɪd/: bệnh thương hàn
          • ulcer: loét,ung nhọt
          • ulcerative colitis /kɒˈlaɪtɪs/: viêm loét đại tràng
          • variola /vəˈraɪələ/: bệnh đậu mùa
          • venereal disease: bệnh hoa liễu (phong tình)
          • viem gan: hepatitis
          • virus: vi-rut
          • wart: mụn cơm
          • xem thêm: một số mẫu hội thoại tiếng anh ngành y khoa

            4. từ vựng and dược về các dụng cụ and tế

            • acid solution: dung dịch thử axit.
            • alcohol: cồn
            • ambulance: xe cứu thương
            • antiseptic: thuốc khử trùng
            • band-aid: băng keo
            • bandage /ˈbændɪʤ/: vải băng vết thương
            • bands: nẹp
            • basin: cái chậu, bồn rửa
            • blood pressure monitor /blʌd ˈprɛʃə ˈmɒnɪtə/: máy đi huyết áp
            • blood: mau.
            • staff: gậy
            • cast: bó bột
            • graphic: biểu đồ theo dõi
            • compression bandage: gạc nén để cầm máu
            • cotton balls: bông gòn
            • cotton /ˈkɒtn wʊl/: bông gòn
            • cough syrup: si-rô trị ho.
            • crutch: cái nạng
            • cyst: bao đựng xác
            • defibrillator: máy khử rung tim
            • false teeth: bộ răng giả
            • exercise: may khoan
            • eyedropper: Ống nhỏ giọt
            • dropper bottle: túi truyền
            • effervescent tablet: viên sủi.
            • examination table: bàn khám bệnh
            • eye chart /aɪ ʧɑːt/: bảng gồm các kí tự hoặc chữ cái với các kích thước to nhỏ khác nhau nhằm kiểm tra mắt
            • eye drops: thuốc nhỏ mắt.
            • first aid bandage: các loại băng dùng để sơ cứu
            • first aid kit /fɜːst eɪd kɪt/: túi sơ cứu thương
            • camilla: giường có bánh lăn
            • headrest: miếng lót đầu
            • iv: truyền dịch
            • life support: máy hỗ trợ thở
            • lotion: thuốc trị bệnh khô da.
            • set of instruments for minor operations: bộ dụng cụ tiểu phẫu
            • needle: mũi tiêm
            • obstetric examination table: bàn khám sản
            • ointment: thuốc mỡ.
            • mouthwash: nước súc rửa, vệ sinh dụng cụ and tế.
            • oxygen mask: mặt nạ oxy
            • paramedic: nhân viên cứu thương
            • casts: miếng dán vết thương
            • powder: thuốc bột.
            • pregnancy test kit /ˈprɛgnənsi ˈtɛstɪŋ kɪt/: dụng cụ thử thai
            • resuscitator: máy hô hấp nhân tạo
            • scales /skeɪlz/: cái cân
            • scrubs: bộ quần áo cho bệnh nhân
            • honda: băng đeo đỡ cánh tay
            • solution: dung dịch thử.
            • stethoscope /ˈstɛθəskəʊp/: ống nghe (để khám bệnh)
            • adhesive plaster /ˈstɪkɪŋ ˈplɑːstə/: băng cá nhân
            • stitch: mũi khâu
            • camilla: cái cáng
            • surgical mask /ˈsɜːʤɪkəl mɑːsk/: khẩu trang and tế
            • tablets: viên sủi.
            • 5. từ vựng tiếng anh chuyên ngành ngoại tổng hợp

              • appendectomy: mổ ruột thừa
              • bone graft surgery: phẫu thuật gắp xương
              • cosmetic surgery: phẫu thuật thẩm mỹ
              • gastrography: phẫu thuật đại tràng
              • gastrectomy: cắt dạ dày
              • hemorrhoidectomy surgery: phẫu thuật cắt búi trĩ
              • hysterectomy: cắt bỏ tử cung
              • kidney transplant: ghép thận
              • laparoscopy: mổ nội soi
              • lithotripsy: nghiền sỏi
              • nephropexy: cố định thận
              • rhinoplasty: tạo hình mũi
              • endodontics: rút tủy răng
              • dental extraction: nhổ răng
              • 6. từ vựng tiếng anh chuyên ngành da liễu

                • beriberi: bệnh phù thũng
                • excess skin: cục da thừa
                • itch: ngứa
                • leprosy: bệnh cùi (hủi, phong)
                • measles: bệnh sởi
                • rash: phat ban
                • red bumps: nốt sưng đỏ
                • scarlet fever: nhiễm trùng cấp gây phát ban
                • small box: bệnh đậu mùa
                • ulcer: loét,ung nhọt
                • 7. từ vựng tiếng anh về các khoa, ngành trong lĩnh vực and tế

                  • anatomy: giải phẫu học
                  • biochemistry: hóa sinh
                  • cardiology: khoa tim mạch
                  • department of psychiatry: khoa tâm thần
                  • dermatology: da liễu
                  • diagnostic imaging: chẩn đoán hình ảnh
                  • forensic science: pháp y
                  • immunology: miễn dịch học
                  • intensive care: hồi sức tích cực
                  • internal and external pathology: bệnh học nội ngoại
                  • nephrology: khoa thận
                  • obstetric: khoa phụ sản
                  • oncology: khoa ung bướu
                  • orthopedic: chấn thương chỉnh hình
                  • pathology: phòng xét nghiệm
                  • department of pediatrics: khoa nhi
                  • pharmacology: dược lý học
                  • physical therapy: vật lý trị liệu
                  • physiology: sinh lý học
                  • rehabilitation: phục hồi chức năng
                  • resuscitation: hồi sức
                  • scientific laboratory: khoa xét nghiệm
                  • traditional medicine: y học cổ truyền
                  • 8. từ vựng tiếng anh chuyên ngành răng hàm mặt

                    • permanent teeth: răng người lớn
                    • amalgamation: trám răng bằng amalgamation
                    • alignment: thẳng hàng
                    • quote: cuộc hẹn
                    • baby teeth: răng trẻ em
                    • bands: nẹp
                    • bib: cái yếm
                    • premolar: răng trước hàm, răng hai mấu
                    • braces: niềng răng
                    • bite: cắn
                    • brush: bàn chải đánh răng
                    • canine: răng nanh
                    • caries: lỗ sâu răng
                    • uppercase: chụp răng
                    • cement: răng men
                    • crown: mũ chụp răng
                    • decay: sâu răng
                    • dental: nha khoa
                    • dentist: nha yes
                    • false teeth: răng giả
                    • exercise: máy khoan răng
                    • endodontics: nội nha
                    • nail polish: men
                    • false teeth: răng giả
                    • front teeth: răng cửa
                    • gargling: nước suc miệng
                    • gums: nướu
                    • gingivitis: sưng nướu răng
                    • hygiene: vệ sinh răng miệng
                    • incisor: răng cưa
                    • jaw: ham
                    • lips: moi
                    • local anesthesia: gây tê tại chỗ
                    • cast: khuôn
                    • mouth: miệng
                    • oral surgery: phẫu thuật răng miệng
                    • permanent teeth: răng vĩnh viễn
                    • primary teeth: răng sữa
                    • tooth: răng
                    • wisdom tooth: răng khôn
                    • 9. từ vựng tiếng anh chuyên ngành thú y

                      • vet /vet/: bác sĩ thú y
                      • pig: loài lợn
                      • veterinary veterinary : bệnh thú y
                      • surgical models: mô hình phẫu thuật
                      • translational research: nghiên cứu quá trình chuyển đổi
                      • procedural training: sự huấn luyện có phương pháp
                      • preclinical: lâm sàng, biểu hiện lâm sàng
                      • alternative: thay thế
                      • pharmaceutical product testing: kiểm tra dược phẩm
                      • toxicology: độc tính
                      • anatomy: giải phẫu
                      • unique advantages: lợi ích đặc biệt
                      • cardiovascular systems: hệ thống tim mạch
                      • physiology: sinh lý
                      • integumentary systems: hệ thống da, mô, vảy
                      • urinary systems: hệ thống tiết niệu (đường tiểu)
                      • investigator: điều tra viên
                      • domestic farm breed: các giống vật nuôi thực tế ở trang trại
                      • physiological function:
                      • miniature breeds: các giống bản sao thu nhỏ
                      • transgenic: giống chuyển gene
                      • pigmented vs. unpigmented skin varieties: da mang sắc tố màu và mượt
                      • genetically modified animals: những động vật biến đổi gen
                      • to mature sexually earlier: sự động dục sớm
                      • laboratory conditions: trong môi trường phòng thí nghiệm
                      • embryo – fetal studies: sự nghiên cứu tế bào
                      • mammals: động vật lớn, động vật có vú
                      • non-human primate: loài linh trưởng
                      • blood distribution: sự phân chia lượng máu
                      • vein: tĩnh mạch
                      • occlusion will result in total infarction: sự tắc mạch máu
                      • neuromyogenic conduction system: hệ thống dẫn truyền thần kinh
                      • dog passport: giấy thông hành của chó
                      • veterinary/veterinary fees: tiền phí Thu y
                      • worm: bắt rận
                      • spay/neuter: thiến, hoạn
                      • animal rescue center: trung tâm cứu hộ động vật
                      • 10. từ vựng tiếng anh về các loại thuốc

                        • aspirin: thuốc aspirin
                        • capsule: thuốc with nhộng
                        • cough mix: thuốc ho nước
                        • tablets for diarrhea: thuốc tiêu chảy
                        • emergency contraception: thuốc tránh thai khẩn cấp
                        • tablets for hay fever: thuốc trị sốt mùa hè
                        • tablets for indigestion: thuốc tiêu hóa
                        • inhaler: Ống hít
                        • injection: thuốc tiêm, chất tiêm
                        • laxatives: thuốc nhuận tràng
                        • lip balm (lip balm): sáp môi
                        • drug: dược phẩm
                        • nicotine patches: miếng đắp ni-cô-tin
                        • pasta: thuốc bôi
                        • pessary: ​​thuốc đặt âm đạo
                        • pill: viên thuốc.
                        • plaster: bó bột.
                        • sleeping pills: thuốc ngủ
                        • spray: thuốc xịt
                        • suppository: thuốc đạn
                        • syrup: thuốc bổ dạng siro
                        • sickness pills: thuốc say tàu xe
                        • vitamin pills: vitamin thuốc
                        • 11. từ vựng tiếng anh về bác sĩ chuyên khoa

                          • a forensic expert: bác sĩ pháp y
                          • a general practitioner (GP): bác sĩ đa khoa
                          • an internal doctor: bác sĩ thực tập
                          • allergist/immunologist: bác sĩ dị ứng/ miễn dịch học
                          • an(a)anesthesiologist /ˌænəsˌθiːziˈɒlədʒɪst/
                          • an(anesthesiologist: bác sĩ gây mê
                          • andrologist: bác sĩ nam khoa
                          • cardiologist: bác sĩ tim mạch
                          • cardiology consultant: bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim
                          • consultant: bác sĩ tham vấn; bác sĩ hội chẩn
                          • medical consultant: bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn.
                          • dentist: nha yes
                          • nutritionist: bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng
                          • doctor on call/ doctor on call: bác sĩ có ca trực, bác sĩ trực ban
                          • specialist doctor/pathologist: bác sĩ bệnh lý học
                          • doctor on duty: bác sĩ trực.
                          • oriental doctor: bác sĩ đông y
                          • ER doctor: bác sĩ cấp cứu
                          • ER doctor: bác sĩ cấp cứu
                          • endocrinologist: bác sĩ nội tiết
                          • endocrinologist: bác sĩ nội tiết
                          • doctor: bác sĩ tai mũi họng
                          • epidemiologist: bác sĩ dịch tễ học
                          • epidemiologist: bác sĩ dịch tễ học
                          • eye/heart/cancer specialist: bác sĩ chuyên khoa mắt/chuyên khoa tim/chuyên khoa ung thư
                          • family doctor: bác sĩ gia đình
                          • family doctor: bác sĩ gia đình
                          • fertility specialist: bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh
                          • gastroenterologist: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa
                          • gastroenterologist: bác sĩ chuyên về tiêu hóa
                          • general practitioner (gp): bác sĩ đa khoa
                          • gynecologist: bác sĩ phụ khoa
                          • hematologist: bác sĩ huyết học
                          • hematologist /ˌhiːmətɒlədʒɪst/
                          • hepatologist: bác sĩ chuyên khoa gan
                          • herb doctor = herbalist: thầy thuốc Đông y
                          • immunologist: bác sĩ chuyên khoa miễn dịch
                          • infectious disease specialist: bác sĩ chuyên khoa truyền nhiễm
                          • internist: bác sĩ khoa nội
                          • internist: bác sĩ khoa nội
                          • forensic doctor: bác sĩ pháp y
                          • doctor: bác sĩ (anh)
                          • nephrologist: bác sĩ chuyên về thận
                          • neurologist: bác sĩ chuyên khoa thần kinh
                          • neurologist: bác sĩ thần kinh
                          • neurosurgeon = neurosurgeon: bác sĩ ngoại thần kinh
                          • gynecologist-obstetrician: bác sĩ phụ khoa
                          • obstetrician: bác sĩ sản khoa
                          • oncologist: bác sĩ chuyên khoa ung thư
                          • ophthalmologist: bác sĩ mắt
                          • oral maxillofacial surgeon: bác sĩ ngoại răng hàm mặt
                          • oral surgeon/oral and maxillofacial surgeon: bác sĩ ngoại răng hàm mặt
                          • ordered: hộ lý
                          • orthopaedist: bác sĩ ngoại chỉnh hình
                          • otolaryngologist: bác sĩ tai mũi họng
                          • otolaryngologist/otolaryngologist
                          • pediatrician: bác sĩ nhi khoa
                          • pathologist: bác sĩ bệnh lý học
                          • pediatrician: bác sĩ nhi khoa
                          • pharmacist: dược sĩ
                          • podologist: bác sĩ phẫu thuật
                          • practitioner: người hành nghề and tế
                          • proctologist: bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng
                          • psychiatrist: bác sĩ tâm lý
                          • pulmonologist: bác sĩ chuyên về phổi
                          • quack: thầy lang, lang băm, lang vườn
                          • radiologist: bác sĩ chuyên về x quang
                          • resident doctor: bác sĩ nội trú
                          • rheumatologist: bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp
                          • rheumatologist: bác sĩ thấp khớp
                          • medical specialist: bác sĩ chuyên khoa
                          • heart specialist = cardiac/cardiologist = cardiologist: bác sĩ tim mạch
                          • plastic surgery specialist: bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình
                          • specialist: bác sĩ chuyên khoa
                          • specialist: chuyên viên, chuyên gia trong một lĩnh vực
                          • surgeon: bác sĩ khoa ngoại
                          • thoracic surgeon: bác sĩ ngoại lồng ngực
                          • traumatologist: bác sĩ chuyên khoa chấn thương
                          • urologist: bác sĩ chuyên khoa niệu
                          • veterinarian/veterinarian: bác sĩ thú y
                          • 12. từ vựng chỉ các phòng trong bệnh viện

                            • admission office: phòng tiếp nhận bệnh nhân
                            • children’s hospital: bệnh viện nhi
                            • coronary care unit: Đơn vị chăm sóc mạch vành
                            • rural hospital: bệnh viện tuyến dưới
                            • day operation unit: Đơn vị phẫu thuật trong ngày
                            • delivery: phòng sinh nở
                            • dermatology hospital: bệnh viện da liễu
                            • discharge office: phòng làm thủ tục ra viện
                            • dispensary room: phòng phát thuốc
                            • field hospital: bệnh viện dã chiến
                            • general hospital: bệnh viện đa khoa
                            • hospital: bệnh viện
                            • isolation room: phòng cách ly
                            • maternity hospital: bệnh viện phụ sản
                            • medical records department: phòng lưu trữ hồ sơ bệnh án
                            • psychiatric hospital: bệnh viện tâm thần
                            • nursing home: bệnh viện dưỡng lão
                            • guard room: phòng trực
                            • orthopedic hospital: bệnh viện chỉnh hình
                            • outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú
                            • waiting room: phòng đợi
                            • 13. từ vựng về sức khỏe

                              • antibiotics: khang sinh
                              • quote: cuộc hẹn
                              • blood sample: mẫu máu
                              • illness (n.) : bệnh, bệnh tật
                              • gp (viết tắt của general practitioner): bác sĩ đa khoa
                              • bad: ốm
                              • infected: bị lây nhiễm
                              • injection: time
                              • medical insurance: bảo hiểm and tế
                              • medicine: thuốc
                              • nutrition (n.) dinh dưỡng
                              • operating room: phòng mổ
                              • operation: phẫu thuật
                              • overweight thừa can
                              • pain: đau (danh từ)
                              • painful: đau (tính từ)
                              • physiotherapy: vật lý trị liệu
                              • pregnancy: Thai
                              • recipe: kê đơn thuốc
                              • septic: nhiễm trùng
                              • surgeon: bác sĩ phẫu thuật
                              • surgery: ca phẫu thuật
                              • symptom triệu chứng, dấu hiệu
                              • tablet: thuốc viên
                              • temperature: nhiệt độ
                              • limp: đi khập khiễng
                              • discomfort: không khỏe
                              • urine sample: mẫu nước tiểu
                              • vaccination: tiêm chủng vắc-xin
                              • vitamin: vitamin
                              • good: khỏe
                              • world health organization (n.) tổ chức and tế thế giới
                              • 14. một số từ vựng khác

                                • abortion: nạo thai
                                • acupuncture practitioner: bác sĩ châm cứu.
                                • analyst: bác sĩ chuyên khoa tâm thần
                                • anesthesiologist: bác sĩ gây mê.
                                • antacid tablets: thuốc kháng axit.
                                • arthritis: viêm khớp
                                • asthma: bệnh hen
                                • GP: bác sĩ điều trị
                                • bed: giường bệnh.
                                • blood test: ống lấy máu xét nghiệm.
                                • capsule: viên nang.
                                • capsule: viên with nhộng.
                                • cold tablets: viên sủi lạnh.
                                • contraception: biện pháp tránh thai
                                • forensic: nhân viên pháp y
                                • cough drops: thuốc nước trị ho.
                                • decongestant spray/nasal spray: thuốc xịt mũi.
                                • dementia: chứng mất trí
                                • diarrhea: bệnh tiêu chảy
                                • doctor: bác sĩ.
                                • drip: nhỏ giọt.
                                • thermal pad: túi sưởi.
                                • urticaria: chứng phát ban.
                                • ice bag: cây nước mát.
                                • infusion bottle: bình truyền dịch.
                                • lab (laboratory): phòng xét nghiệm
                                • lab results (noun): kết quả xét nghiệm
                                • mask: khẩu trang.
                                • medical forceps: kẹp and tế.
                                • nurse: and you.
                                • operation (noun): ca phẫu thuật.
                                • analgesic, analgesic: thuốc giảm đau.
                                • paralyzed: bị liệt
                                • prenatal: trước khi sinh
                                • pulse: nhịp tim
                                • routine check: khám hàng định kỳ.
                                • scalpel: dao phẫu thuật.
                                • sprain: bong gân
                                • stomach ache: đau dạ dày
                                • camilla: cái cáng.
                                • stroke: đột quỵ vaccination: tiêm chủng vắc-xin
                                • tablespoon: muỗng canh ( tương đương g)
                                • teaspoon: muỗng cà phê (tương đương g)
                                • thermometer: nhiệt kế.
                                • throat lozenges: thuốc ngậm trị viêm họng.
                                • tweezers: cái nhíp.
                                • vitamins: vitamin.
                                • waiting room: phòng chờ
                                • neighborhood: phòng bệnh
                                • wheelchair: xe lăn.
                                • radiography: tia x, x-quang.
                                • 15. cụm từ vựng tiếng anh ngành y tế

                                  • I would like to see a doctor (tôi cần đi khám bác sĩ)
                                  • is it urgent? (có nguy cấp không?)
                                  • I’d like to make an appointment to see Dr. (tôi lịch hẹn khám với bác sĩ)
                                  • I have a temperature (tôi bị sốt)
                                  • I have a sore throat (tôi bị viêm họng)
                                  • my joints hurt (các khớp của tôi đang rất đau)
                                  • I am in a lot of pain (tôi đang rất đau)
                                  • I have had difficulty sleeping (gần đây tôi bị mất ngủ)
                                  • I feel dizzy and I have no appetite (tôi chóng mặt và chán ăn)
                                  • take a deep breath, please (hãy thở đều)
                                  • you need to do a blood test (bạn cần phải thử máu)
                                  • Does it hurt when I press here? (tôi ấn vào đây có đau không?)
                                  • I think I might be pregnant (tôi nghĩ mình mang thai)
                                  • I sprained my ankle when I said it (tôi ngã trật mắt cá chân)
                                  • 16. mẫu câu giao tiếp

                                    • what are your symptoms? – bạn có triệu chứng bệnh như thế nào?
                                    • take a deep breath, please! – hít thở sâu nào.
                                    • Let me examine you. roll up your sleeves, please. – cho phép tôi được khám cho bạn. hãy xắn tay áo lên.
                                    • You must be hospitalized right now. -anh phải nhập viện ngay bây giờ.
                                    • I’ve been feeling sick. – dạo gần đây tôi cảm thấy mệt.
                                    • I have difficulty breathing. -tôi đang bị khó thở.
                                    • I’m in a lot of pain. -tôi đang rất đau.
                                    • I’ll measure your blood pressure. – Để tôi kiểm tra huyết áp giúp bạn.
                                    • suffer from high blood pressure.
                                    • hy vọng với gợi ý danh sách các từ vựng trên đây, bạn đã có thể bể túi cho mình những từ vựng tiếng anh chuyên ngành y khoa. topica native sẽ cùng bạn tìm hiểu thêm nhiều kiến ​​​​thức thú vị về tiếng anh nói chung, cũng như tiếng anh chuyên ngành and khoa nói riêng.

                                      khám phá ngay phương pháp học tiếng anh giao tiếp hiệu quả được tin dùng bởi 80000+ người trên 20 quốc gia ngay tại đây!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *