Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 84, 85 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2

Mời các bạn xem danh sách tổng hợp Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 84 hay nhất và đầy đủ nhất

giải câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 84, 85 bài 153 vở bài tập (vbt) toán 4 tập 2. 1. Điền dấu >, < =

1. Điền dấu >, < =

1201 ….. 999 24 601 ….. 2461

43 658 ….. 43 690 138 579 ….. 138 701

5178 ….. 51 00 + 78 520 000 ……. 419 999

2. khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

chữ số thích hợp vào ô trống để có : 6425 □ 64 258 là:

a. 6b. 7 c. 8 d. 9

3. số liệu điều tra dân số của một tỉnh, thành phố ở nước ta vao tháng 4 năm 2011 được viết ở bảng sau:

a) viết tiếp vào chỗ chấm:

trong các tỉnh, thành phố trên, nơi có số dân ít nhất là Đà nẵng: nơi có dân số nhiều nhất là tp hò chí minh.

b) viết tên các tỉnh thành phố theo thứ tự tăng dần: Đà nẵng : vinh long : hải phòng ; thanh hóa; hà nội ; tp hồ chí minh.

4. tìm các số tròn trăm x, biết: 190 < x < 410:

5. viết số thích hợp vào chỗ chấm:

– số lớn nhất có ba chữ số là : ……..

– số chẵn lớn nhất cs ba chữ số là : ……..

– số bé nhất có ba chữ số là : ……..

– số lẻ bé nhất có ba chữ số là : ……..

bai giải:

1.

1201 > 999 24 601 > 2461

3 658 < 43 690 138 579 > 138,701

5178 = 51 00 + 78 520 000 > 419,999

2.

chọn đápán d

3.

a) viết tiếp vào chỗ chấm:

trong các tỉnh, thành phố trên, nơi có số dân ít nhất là Đà nẵng; nơi có dân số nhiều nhất là tp hồ chí minh.

b) viết tên các tỉnh thành phố theo thứ tự tăng dần: Đà nẵng; vĩnh long ; hai phong; thanh hóa; hà nội ; tp hồ chí minh.

4.

các số tròn trăm x, biết: 190 < x < 410 to 200; 300 against 400

5.

– số lớn nhất có ba chữ số là : 999

– số chẵn lớn nhất có ba chữ số là : 998

– số bé nhất có ba chữ số là : 100

– số lẻ bé nhất có ba chữ số là : 101

sachbaitap.com

bai tiếp theo

xem lời giải sgk – toán 4 – xem ngay

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *