Giáo dục

Tụ điện phẳng

tỤ ĐiỆn phẲng

a)tóm tắt lý thuyết:

-tụ điện phẳng:

+gồm hai bản kim loại phẳng có kích thước lớn, đặt đối diện và song song với nhau.

+khi tụ điện phẳng được tích điện, điện tích ở hai bản tụ điện tái dấu và có độ lớn bằng nhau.

-Điện dung của tụ điện phẳng: $c=frac{varepsilon {{varepsilon }_{0}}s}{d}=frac{varepsilon s}{{{9.10}^{9 }}.4pi d}$

trong đó: s là điện tích phần đối diện giữa 2 bản tụ (m$^{2}$)

d là khoảng cách giữa 2 bản tụ (m)

$varepsilon $ là hệ số điện môi

+Đối với tụ điện biến thiên thì phần đối diện của hai bản sẽ thay đổi.

+công thức chỉ áp dụng cho trường hợp chất điện môi lấp đầy khoảng không gian giữa hai bản. nếu lớp điện môi chỉ chiếm một phần khoảng không gian giữa hai bản thì cần phải phân tích, lập luận mới tính ược điện dung c.

b)ví dụ minh họa:

hướng dẫn:

Điện dung của tụ điện:

$c=frac{varepsilon pi {{r}^{2}}}{4pi kd}=frac{0,{{6}^{2}}}{{{4.9. 10}^{9}}{{.2.10}^{-3}}}={{5.10}^{-9}}={{5.10}^{3}}$pf.

chọn đápán a.

hướng dẫn:

ta có điện dung của tụ điện:

$c=frac{varepsilon s}{4pi .k.d}=frac{pi {{r}^{2}}}{4pi .k.d}=frac{0,{ {1}^{2}}}{{{4.9.10}^{9}}.0.01}=2,{{78.10}^{-11}}$f

Điện tích của tụ: q = cu = 2,78,10$^{-11}{{.10}^{8}}$= 3,10$^{-9}$c.

chọn đápán c.

hướng dẫn:

ta có: d’ = 2d. ngắt tụ ra khỏi nguồn thì điện tích trên tụ không đổi: q = cu =c’u’

$to u’=frac{c}{c’}u=frac{d’}{d}u=2u$=100v.

chọn đápán b.

hướng dẫn:

hiệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai bản tụ là:

u = e$_{max}$d = 3.10$^{6}$.2.10$^{-3}$ = 6000v.

chọn đápán d.

hướng dẫn:

Điện dung của tụ điện:

$c=frac{pi {{r}^{2}}}{4pi kd}=frac{0,{{6}^{2}}}{{{4.9.10} ^{9}}{{.2.10}^{-3}}}={{5.10}^{-9}}$f

hiệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai đầu bản tụ là:

u = ed = 3.10$^{5},0.002 = 600v

Điện tích lớn nhất tụ tích được để không bị đánh thủng là:

q = cu = 5.10$^{-9}$,600 = 3.10$^{-6}$c.

chọn đápán b.

hướng dẫn:

ban đầu: c = $frac{s}{4pi kd}$ ; u=q/c

sau khi đưa vào điện môi thì: $c’=frac{varepsilon s}{4pi kd}=varepsilon c$

$to $ c tăng lên $varepsilon $ lần $to $ u’ giảm đi $varepsilon $ lần.

chọn đáp án b.

hướng dẫn:

$c=frac{varepsilon s}{4pi kd}to varepsilon =frac{c.4pi kd}{s}=frac{{{7.10}^{-9} }.4pi {{.9.10}^{9}}{{.10}^{-5}}}{{{15.10}^{-4}}}$ = 5.28

chọn đáp án a.

hướng dẫn:

Điện dung của bộ tụ là:

${{c}_{b}}=frac{{{c}_{1}}{{c}_{2}}}{{{c}_{1}}+{{c }_{2}}}=frac{2.3}{2+3}=1.2mu f$

$to {{q}_{b}}={{c}_{b}}u=1,2.50=69mu f={{q}_{1}}={{q} _{2}}$

$to $ hiệu điện thế của mỗi tụ là:

${{u}_{1}}=frac{{{q}_{1}}}{{{c}_{1}}}=frac{60}{2}=30$ v

${{u}_{2}}=frac{{{q}_{2}}}{{{c}_{2}}}=frac{60}{3}=20$ v

chọn đáp án b.

hướng dẫn:

ta có: c =$frac{varepsilon s}{4pi kd}$

khi dìm một nửa ngập tụ điện thẳng đứng trong điện môi thì ta xem như có hai tụ điện mắc song song.

Điện dung của tụ điện là: $c’=frac{s}{8kpi d}+frac{3s}{8pi kd}=frac{s}{2pi kd}= $2c

chọn đáp án a.

hướng dẫn:

khi ngắt tụ khỏi nguồn: điện tích tụ không đổi nên ${{q}_{1}}=q=1,{{2.10}^{-9}}$c

Điện dung của tụ điện:

${{c}_{1}}=frac{varepsilon s}{{{9.10}^{9}}.4pi .2d}=frac{c}{2}={{ 10}^{-12}}f$= 1pf.

chọn đápán b.

c)câu hỏi tự luyện:

câu 1: cách nào dưới đây không được dùng để tăng điện dung của tụ phẳng không khí?

a.thêm một lớp điện môi giữa hai bản.

b.giảm khoảng cách giữa hai bản.

c.tăng khoảng cách giữa hai bản.

d.tăng diện tích hai bản.

câu 2: ối với một tụ điện pHẳng, nếu tăng hằng số điện môi lên hai lần, giảm khoảng cach d giữa hai bản tụ còn một nửa so v -Lú ầ ì <phung thì <Phung tụh.

a.giảm 4 lần b.tăng 2 lần c.không đổi d.tăng 4 lần

câu 3: nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ

a.tăng 2 lần b.giảm 2 lần c.tăng 4 lần d.không đổi

câu 4: nối hai bản của một tụ điện phẳng với hai cực của nguồn điện. sau đó ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi đưa vào giữa hai bản một chất điện môi có hằng số điện môi $varepsilon $. hỏi điện tích q, điện dung c, điện áp u và cường độ điện trường giữa hai bản tụ điện thay đổi như thế nào?

a.c tăng, u giảm, e giảm.

b.c giảm, u tăng, e tăng.

c giảm, u giảm, e giảm.

d.c tăng, u tăng, e tăng.

câu 5: một tụ điện phẳng thẳng đứng trong không khí điện dung của nó là c. khi dìm một nửa ngập trong điện môi có hằng số điện môi là 3, một nửa trong không khí điện dung của tụ sẽ:

a.tăng 2 lần b.tăng 3/2 lần c.tăng 3 lần d.giảm 3 lần

câu 6: một tụ điện phẳng điện dung c = 8nf, có hai bản tụ điện cach nhau d = 0.1 mm, ược nối với một cuộn dây cảm thuần ộ tự cảm l = 10 $ mu h thành mạch mạch dao động lc lí tưởng. Biết rằng lớp điện môi giữa hai bản tụ điện chỉu ược cường ộ điện trường tối đa là 35,10 $ v/m. {4} $ 10v/m. cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng i. Để lớp điện môi trong tụ điện không bị đánh thủng thì giá trị của i phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

a.i$le $ 0.7a b.i$ge $ 0.7a c.i$le $ 0.7$sqrt{2}$a d.i$ge $ 0.7$sqrt{2}$ a

câu 7: hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện phẳng bằng u = 300v. một hạt bụi nằm cân bằng giữa hai bản tụ điện và cách bản dưới của tụ điện d1= 0,8cm. hỏi trong bao nhiêu lâu hạt bụi sẽ rơi xuống mặt bản tụ, nếu hiệu điện thế giữa hai bản giảm đi một lượng $v.u.u $v

a.t=0.9s b.t=0.19s c.t=0.09s d.t=0.29s

câu 8: tụ điện pHẳng gồm hai bản tụ hình vuông cạnh a = 20cm, ặt cach nhau 1cm, chất điện môi giữa hai bản tụ là thủy tinh có $ vary the 50v. tinh điện dung của tụ?

a.2,12.10^{-10}$f b.2,21.10$^{-10}$f c.1,12.10$^{-10}$f d.1,21.10$^{ -10}$f

câu 9: cho hai bản của một tụ điện phẳng có dạng hình tròn bán kính r = 30 cm, khoảng cách giữa hai bản là d = 5 mm, môi trường giỰkhn hai bàlà. tính điện dung của tụ điện?

a.2.10$^{-10}$f b.3.10$^{-10}$f c.5.10$^{-10}$f d.4.10$^{-10}$f

câu 10: một tụ điện phẳng có hiệu điện thế 8v, khoảng cách giữa hai tụ là 5mm. một electron chuyển động giữa hai bản tụ sẽ chịu tác dụng của lực điện có độ lớn bằng?

a.6,4.10^{-21}$n b.6,4.10^{-18}$n c.2,56.10^{-19}$n d.2,56.10$^{ -16}$n

câu 11: tụ điện phẳng không khí có điện dung là 5nf. cường ộ điện trường lớn nhất mà chất điện môi trong tụ điên có p>

a.3.10^{-6}$c b.4.10^{-6}$c c.2.10^{-6}$c d.2,5.10$^{-6}$c

câu 12: cho tụ điện phẳng gồm hai bản tụ là nửa đường tròn bán kính 4 cm, đặt cách nhau 5 mm, tụ không khí. tình điện dung lớn nhất của tụ?

a.2,4pf b.3,4pf c.4,4pf d.5,4pf

Đápán:

1

2

3

4

5

6

c

d

d

a

a

a

7

8

9

10

11

12

c

a

c

d

a

c

bai viết gợi ý:

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button