Giáo dục

Took Off là gì và cấu trúc cụm từ Took Off trong câu Tiếng Anh

bao giờ gặp một từ mới mà các bạn tựi từ “taken off” nghĩa là gì, cach sửng dụng của cụm từ này như thế nào, there . ”, rồi thì cách phát âm của nóra sao chưa? Chắcc lẽ là rồi bởi đó là những câu hỏi qua ỗi quen thuộc với người học tiếng anh như chung ta nhưng vẫn có một số bạn chưa biếtt xác cấu trunc và sử ng nm. chính vì vậy nên bài viết này sẽ giới thiệu cũng như là cung cấp đầy đủ cho bạn những kiến ​​thức liên quan đến “took off”. hy vọng rằng những kiến ​​thức mà studytienganh đưa ra sẽ giúp ích cho các bạn thật nhiều trong việc hiểu và ghi nhớ kiến ​​thức. bên cạnh những kiến ​​thức về mặt phat âm, ý nghĩa, there are vi dụ thì cònc cả những lưu ý quan trọng mà rất cần thiết choc việc học tiếng anh cũng như một vài vài “ quả sẽ được lồng ghép khi phù hợp trong bài viết. chúng ta hãy bắt đầu ngay sau đây nhé!

did nghĩa là gì take off?

took off là gì

(Ảnh minh họa)

-“took off” là một phrasal verb và là thì qua khứ của cụm từ “take off” cho nên nó có nghĩa tương đương với cụm từ “take off”.

-trong tiếng anh, theo từ điển cambridge : “took off” có nhiều nghĩa điển hình như leaves the ground and begins to fly (rời khỏi mặt đất và bắt đầu bay) hoặc suddenly leave somewhere, somewhere without telling anyone you go (ột ngột rời khỏi một nơi nào đó, thường mà không nói với ai rằng bạn sẽ đi), và suddenly becomes popular or successful (ột nhii trở n nằng hoổi công hoẺ tiẺ)

-trong tiếng việt cụm từ “took off” cũng cr rất nhiều nghĩa thông dụng như: cởi ồ, lấy đi, nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích, nuốt chửng, nốc, hútm, hútm, bỏt, bỏt, b bi, bi, bi, bi, bi, bi, bi, b, bi, b, bi, b, b, bi, b, bi, b, bi, b. giá…), bắt chước; nhại, giễu, (thể dục,thể thao) giậm nhảy, (hàng không) cất cánh, rời đi,..

– có cách phát âm là: /tʊk ʌp/

cấu trúc và cách dùng cụm từ took off

“took off” là thể quá khứ của cụm từ “took off” cho nên nó được sử dụng trong qua khứ đơn.

cấu trúc: s+ removed+ something +adv

took off là gì

(Ảnh minh họa)

1. dùng “took off” mang nghĩa là cất cánh, bay lên.

video:

  • Because the weather was so bad, the plane took off an hour late.

  • dịch nghĩa: vì thời tiết qua xấu nên máy bay đã cất cánh trễ một tiếng đồng hồ.

  • the bluebirds took off as soon as you climbed the tree.

  • dịch nghĩa: những chú chim xanh đó đã bay lên ngay lập tức khi bạn trèo lên cái cây đó.

  • A plane took off yesterday at 9:00 p.m.

  • dịch nghĩa: một chiếc máy bay đã cất cánh lúc 9 giờ tối ngày hôm qua.

    2. dùng “taken away” khi nó mang nghĩa là loại bỏ ,cởi quần áo, mũ, trang phục.

    cấu trúc : s + took+ something+ out + adv

    video:

    • my friend took off his clothes in the kitchen and got into the shower.

    • dịch nghĩa: bạn của tôi đã cởi quần áo trong nhà bếp và đi vào phòng tắm.

    • Because the quality of their products was not guaranteed, they were removed from the shelves/market.

    • dịch nghĩa: vì chất lượng sản phẩm của họ không được đảm bảo nên họ đã đưa chúng ra khỏi kệ / chợ.

    • he took off his wet boots and entered my house.

    • dịch nghĩa: anh ấy đã cởi đôi ủng ướt đó và đi vào nhà tôi.

    • It was pretty hot, so I took off my coat.

    • dịch nghĩa: thời tiết thì khá là nóng, nên là tôi đã phải cởi chiếc áo khoác.

    • she took off her dress to wear another with a bow on the chest.

    • dịch nghĩa: cô ấy đã cởi chiếc váy để mặc một chiếc khác với chiếc nơ trên ngực.

      3. dùng “taken away” khi dùng trong câu mang nghĩa là có một quãng thời gian để tránh xa công việc (ngày nghỉ).

      cấu trúc: s+ took +something +off+adv

      video:

      • she said that after the business trip, he took a few days off.

      • dịch nghĩa: cô ấy nói rằng sau chuyến đi công tác anh ấy có vài ngày nghỉ.

      • The manager approves employees taking a week off to travel.

      • giám đốc duyệt duyệt cho nhân viên một tuần nghỉ để đi du lịch.

        4.dùng “took off” khi muốn nói về giảm giá một số tiền cụ thể.

        cấu trúc : s+ took+ something+out+adv

        video:

        • The manager took $10 out of our account last week.

        • dịch nghĩa: người quản lý đã giảm 10 đô la cho hóa đơn cho chúng tôi vào tuần trước.

        • being too close to landfills could drop the price of a home by the thousands.

        • dịch nghĩa: qua gần bãi rác có thể khiến giá một ngôi nhà bị hạ giá hàng ngàn đô la.

        • 5. dùng “taken away” khi muốn nói đến hành động bắt chước giọng nói, hành động hoặc hành vi của ai đó theo cách hài hước( nhại lại )

          cấu trúc:s+ took+ someone+out+adv

          có từ đồng nghĩa là supplant

          video:

          • jungkook is very good at distracting people.

          • dịch nghĩa: jungkook thật sự rất giỏi trong việc bắt chước người khác.

            6.dùng “took off” khi nó có nghĩa là loại bỏ một ít tóc hoặc một phần của cơ thể.

            video:

            • the hairdresser asked me how much my sister should remove.

            • dịch nghĩa: người thợ làm tóc hỏi tôi rằng em gái tôi nên cắt bao nhiêu tóc.

              took off là gì

              (Ảnh minh họa)

              một số cụm từ liên quan (nếu có)

              she took years off: cái gì đó khiến một người trông trẻ hơn

              turned off the heat: Đã làm giảm lượng chỉ trích mà ai đó phải đối mặt

              trên đy lànn kiến ​​thức chi tiết về “took” trong tiếng anh bao gồm ví dụ và những tự vựng Siêu hot mà chung mình đã tổng hợp ược. thức này sẽ giúp ích trên with đường học tiếng anh của bạn. chúc các bạn học tiếng anh thật thành công nha !

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button