Cấu trúc the last time: Cách dùng và ví dụ cụ thể

Duới đây là các thông tin và kiến thức về The last time hot nhất hiện nay được bình chọn bởi người dùng

cấu trúc last time trong tiếng anh được sử dụng để diễn tả lần cuối cùng, lần gần nhất ai đó làm việc gì. trong bài viết này, hãy cùng khám phá cách sử dụng và một số lưu ý quan trọng khi dùng cấu trúc last time khi giao tiếp tiếng anh nhé!

cấu trúc last time là gì?

Last là gì?

trong tiếng anh, tùy từng từ loại mà “last” có nghĩa khác nhau.

danh từ

danh từ “last” trong tiếng anh có 2 nghĩa:

  • Đơn vị đo trọng tải tàu thùy của anh (1 last=2000 kg)
  • khi thêm mạo từ “the”, “the last” có nghĩa là người/vật cuối cùng.
  • video:

    • she is the last to be alive.
    • (cô ấy là người cuối cùng còn sống sót)

      Động từ

      Động từ “last” trong tiếng anh có nghĩa là “kéo dài”, “tiếp tục”

      video:

      • our friendship lasts forever.
      • (tình bạn của chúng tôi kéo dài mãi mãi)

        tính từ

        tính từ “last” có nghĩa là “cuối cùng”, “lần gần đây nhất” “trước đó”. Đây là nghĩa phổ biến nhất của “last” và được sử dụng nhiều nhất trong tiếng anh. tính từ “last” thường đi cùng với một danh từ chỉ thời gian như night, day, month, year,…. để tạo thành cụm trạng từ chỉ thời gian.

        video:

        • We went camping last weekend.
        • (cuối tuần trước chúng tôi đã đi cắm trại)

          trạng từ

          trạng từ “last” có nghĩa là lần cuối, cuối cùng

          video:

          • last met him 2 years ago.
          • (tôi gặp anh ta lần cuối 2 năm trước)

            the last time you là gì?

            last time là cụm từ được cấu tạo bởi:

            • mạo từ “the”
            • tính từ “last”
            • danh từ “time” có nghĩa là “lần” hoặc “thời điểm”
            • cụm từ “last time” có nghĩa là “lần cuối cùng”.

              cách dùng cấu trúc last time

              cấu trúc “last time” là kiến ​​thức ngữ pháp tiếng anh cơ bản, xuất hiện khá nhiều trong các đề thi kiểm tra kiến ​​thức và trong giao tiếng.anh p tiếng. cấu trúc này được sử dụng khi người nói, người viết muốn diễn tả lần cuối cùng làm việc gì đó.

              cấu trúc chung của last time

              last time + s + v-ed +…+ was + mốc thời gian/khoảng thời gian

              (lần cuối cùng/lần gần nhất ai đó làm việc gì)

              video:

              • The last time I visited my grandparents was 2 weeks ago.
              • (lần gần nhất tôi về thăm ông bà là 2 tuần trước)

                • The last time I participated in a beauty pageant was in 2018.
                • (lần cuối cùng tôi tham dự một cuộc thi sắc đẹp là vào năm 2018)

                  các cấu trúc tương đồng với cấu trúc last time

                  s + have/ has + not + v(pii)+…+ since+ mốc thời gian

                  (ai đó/ sự vật gì/ hiện tượng gì đã không….kể từ lúc…)

                  video:

                  • He hasn’t been to Hanoi since last year.
                  • (cô ấy đã không còn ở hà nội kể từ năm ngoái rồi)

                    • He hasn’t played video games since he was 15.
                    • (anh ấy đã không còn chơi điện tử từ năm 15 tuổi rồi)

                      it + is + khoảng thời gian + since + s + v-ed

                      (Đã là… kể từ (lần cuối) khi ai đó làm gì)

                      video:

                      • 2 years have passed since I saw it.
                      • (Đã là 2 năm kể từ lần cuối tôi gặp anh ấy rồi)

                        cách đặt câu hỏi với last time

                        cấu trúc last time trong tiếng anh được dùng để diễn tả khoảng/mốc thời gian. Để đặt câu hỏi với cấu trúc này, ta có công thức sau:

                        when was the last time + s + v-ed+…+?

                        (lần cuối cùng ai đó làm việc gì là khi nào?)

                        video:

                        • When was the last time you talked to her?
                        • (lần cuối cùng cậu nói với vô ấy là khi nào?)

                          • When was the last time you went to the movies?
                          • (lần cuối cậu đi xem phim là khi nào?)

                            một số lưu Ý khi sử dụng cấu trúc last time

                            lưu ý 1: “last time” và “last time” là 2 cụm từ khác nhau

                            • last time: lần cuối cùng xảy ra một sự việc hay vấn đề nào đó. những sự việc, vấn đề này đã dừng lại hoàn toàn và không còn diễn ra trong tương lai nữa.
                              • last time: lần gần nhất xảy ra sự việc hay vấn đề nào đó. những vấn đề, sự việc này vẫn có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai.
                              • lưu ý 2: trong cấu trúc last time, nếu hành động đã xảy ra, động từ được chia thì quá khứ đơn. nếu hành động đang xảy ra, động từ được chia ở thì hiện tại đơn.

                                ví dụ

                                • This is the last time in my life that I forgive you.”
                                • (Đây sẽ là lần cuối cùng trong đời tôi tôi tha thứ cho cậu)

                                  • This is the last time in my life that I forgave you.”
                                  • (Đó là lần cuối cùng trong đời tôi tha thứ cho cậu)

                                    lưu ý 3: dùng cấu trúc last time để diễn tả lời hứa hẹn

                                    video:

                                    • That was the last time I made her cry.
                                    • (Đó sẽ là lần cuối cùng tôi làm cô ấy phải khóc)

                                      lưu ý 4: cấu trúc last time rất ít khi được dùng với thì hiện tại hoàn thành vì nó không tự nhiên.

                                      xem thêm các cấu trúc tiếng anh phổ biến khác:

                                      • cấu trúc đảo ngữ
                                      • mệnh đề quan hệ trong tiếng anh
                                      • cách nói về giờ trong tiếng anh
                                      • bai tập thực hành

                                        bai 1: viết lại các câu sau sử dụng cấu trúc last time

                                        1. We haven’t been to a party in over a year.
                                        2. ⇒ last time……………………………………

                                          1. I haven’t swum since I was in Russia.
                                          2. ⇒ last time ……………….…………………………..

                                            1. mike hasn’t enjoyed much since my birthday party.
                                            2. ⇒ your birthday party ……………….……………………………….

                                              1. the last time it rained was four weeks ago.
                                              2. ⇒ last time…………………………………………

                                                1. I haven’t swum since I was in Canada.
                                                2. ⇒ last time…………………………………………

                                                  1. Your birthday party was the last time I really enjoyed myself.
                                                  2. ⇒ last time…………………………………………

                                                    1. I haven’t swum since when I was in France
                                                    2. ⇒ last time…………………………………………

                                                      1. the last time it rained was three weeks ago
                                                      2. ⇒ last time…………………………………………

                                                        1. When was the last time you drove a car alone?
                                                        2. => when was the last time?……………………

                                                          1. Marshall hasn’t been out since the quarantine began.
                                                          2. => last time ………………………………………

                                                            Đáp án:

                                                            1. The last time I went to a party was over a year ago.
                                                            2. The last time I went swimming was when I was in Russia.
                                                            3. my birthday party was the last time mike really enjoyed himself.
                                                            4. the last time it rained was four weeks.
                                                            5. The last time I went swimming was when I was in Canada.
                                                            6. The last time I really enjoyed myself was at your birthday party.
                                                            7. The last time I went swimming was when I was in France.
                                                            8. The last time it rained was three weeks.
                                                            9. When was the last time you drove a car alone?
                                                            10. the last time marshall went with you was before the start of quarantine.
                                                            11. bai 2: tìm các lỗi sai sau đây và sửa lại

                                                              1. hi, I was wondering if you’ve seen peter. the last time I saw him was 4 days ago.
                                                              2. I haven’t seen peter for a week, the last time we went out was last Sunday.
                                                              3. This is the last time I have to remind you of this type of error.
                                                              4. I will never go to this store again, this is the last time!
                                                              5. susie had last seen betty, before betty died in an accident.
                                                              6. Đápán:

                                                                1. see => saw
                                                                2. since => for
                                                                3. last => the last
                                                                4. was => go
                                                                5. last => for the last
                                                                6. trên đây là hướng dẫn chi tiết nhất cách dùng cấu trúc the last time để bạn áp dụng khi làm bài thi hoặc trong giao tiếp hằng ngày. Đây là một cấu trúc rất phổ biến và cũng được người bản xứ thường xuyên sử dụng.

                                                                  ể Dùng cấu Trúc The last time Thật nhuần nhuyễn, ừng quên thực hành thêm với các dạng bài tập đa dạng và ap dụng ngay vào giao tiếp ểp ể nhớ kiếc.

                                                                  hãy like, share bài viết này và tiếp tục theo dõi engbreaking.com hàng tuần để cập nhật thêm nhiều bài viết thú vị về cách học tiếng anh.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *