Sự vật là gì? Các danh từ chỉ sự vật? Ví dụ về từ chỉ sự vật?

Trong bài viết này chúng tôi sẽ giúp các bạn tìm hiểu thông tin và kiến thức về Sự vật hay nhất được tổng hợp bởi chúng tôi

như chúng ta đã biết trong từ điển tiếng việt cũng nêu rõ khái niệm sự vật là cái gì. sự vật là danh từ chỉ những cái tồn tại được nhờ nhận thức, có ranh giới rõ ràng, phân biệt với những cái tỡin t. Khi Nói về khá niệm sự vật là gì đã ược giải đáp trong các chương trình học tiếng việt lớp 1, 2 và đi sâu tìm hiểu trong chương trình học lớp 3.

1. sự vật là gì?

sự vật là những danh từ chỉ with người, ồ vật, cây cối, hiện tượng, khai niệm, ơn vị,… ở từ điển tiếng việt sựt vật ược ịnh nghĩa là danh từ chỉ nhữn nhận thức có ranh giới rõ ràng, phân biệt với những cái tồn tại khác nhau. do đó, có thẻ hiểu sự vật là những thứ tồn tại hữu hình, nhận biết được.

there are có thể hiểu những từ ngữ chỉ sự vật là những danh từ có khai niệm bao quot, phản ang về người, vật, hiượng hoặc ơn vị, …. quy mô pHỏng rõ ràng về chủ thể; thông qua thực tế khách quan để được thể hiện trong ngôn từ biểu đạt.

+ mô phỏng cụ thể, chính xác chủ thể thông qua thực tế khách quan.

+ phản ánh hình ảnh, tính chất.

+ tồn tại được và nhận biết được.

từ khái niệm sự vật, có thể trả lời cho câu hỏi từ chỉ sự vật là gì? như sau:

từ chỉ sự vật là từ chỉ tên gọi của:

– with người, các bộ phận của cong người.

– with vật, các bộ phân của with vật.

xem thêm: phó từ là gì? các loại phó từ? Ý nghĩa và cách phân biệt?

– các từ ngữ chỉ thời tiết, thời gian: mùa hè, mùa thu, gió, mưa, nắng, …

– những đồ vật, vật dụng hàng ngày: thước, chảo, nồi, bếp ga,…

– những từ ngữ chỉ thiên nhiên: núi, hồ, đồi, biển, mây, sông, ao, rừng,…

2. các danh từ chỉ sự vật:

danh từ chỉ sự vật là danh từ nêu tên từng loại hoặc từng cá thể người, vật hay hiện tượng, tên địa danh, tên đp

ví dụ: bác sĩ, giáo viên, học sinh, máy tính, hà nội, tác phẩm, nắng, mưa,….

phân loại danh từ chỉ sự vật: danh từ chỉ người là một phần của danh từ chỉ sự vật. danh từ chỉ người là chỉ tên riêng, chức vụ hay nghề nghiệp của một người.

danh từ chỉ đồ vật là những vật thể được with người sử dụng trong cuộc sống. ví dụ: thước, sách, vở, máy tính, cuốc, xẻng,….

danh từ chỉ with vật:

xem thêm: từ đồng âm là gì? phân loại, ví dụ từ đồng âm trong tiếng việt?

danh từ chỉ with vật là những sinh vật tồn tại trên trái Đất, phải kể đến như with bò, with chó, with chuột,…

danh từ chỉ hiện tượng

danh từ chỉ hiện tượng là các danh từ chỉ sự vật xảy ra trong không gian và thời gian. Đó có thể là các hiện tượng tự nhiên mà con người có thể nhận thấy, nhận biết được và cảm nhận qua các giác quan.

ví dụ về danh từ chỉ hiện tượng đó là mưa, nắng, sấm, bão, động đất,…. các hiện tượng xã hội như chiến tranh, đói nghèo,…

danh từ chỉ khái niệm

danh từ chỉ khái niệm là các danh từ chỉ sựt sự vật cụ thể.

Danh Từ Chỉ Khái Niệm Dùng ể ể Biểu Thị Các Khái Niệm Trừu tượng như ạo ức, This ộ, khả năng,…. /p>

danh từ chỉ đơn vị

xem thêm: danh từ là gì? cụm danh từ là gì? phân loại và ví dụ vụ thể?

là những từ chỉ đơn vị các sự vật, căn cứ vào đặc trưng ngữ nghĩa, phạm vi sử dụng, ta có thể chia danh từ thành cás

+ danh từ chỉ đơn vị tự nhiên: các danh từ này chỉ rõ loại sự vật nên còn còn là danh từ chỉ loại. Đó là các từ như with, cái, chiếc, mẩu, miếng, quyển,….

+ danh từ chỉ đơn vị chính xác: các danh từ dùng để tính đếm, đo đếm các sự vật, chất liệu,…ví dụ như cân, yấn, t.n., t.n., t.n., t.n., t.n., t.n., t.n., n, t.

+ danh từ chỉ đơn vị ước chừng: dùng để tính đếm các sự vật tồn tại dưới dạng tập thể, tổ hợp. ví dụ như: bộ, đôi, cặp, dãy, tá, nhóm,….

+ danh từ chỉ đơn vị thời gian: giây, phút, tuần, tháng, mùa vụ,…..

+ danh từ chỉ đơn vị hành chính: thôn, xóm, huyện, phường,….

3. ví dụ và một số bài tập về từ chỉ sự vật:

các loại từ chỉ sự vật bao gồm các loại danh từ sau:

– danh từ chỉ người: là danh từ chỉ người nằm trong một phần của danh từ chỉ sự vật. danh từ chỉ người là chỉ tên riêng, nghề nghiệp, chức cụ của một người.

xem thêm: từ đồng nghĩa là gì? cách phân loại và ví dụ từ đồng nghĩa?

ví dụ như: nguyễn thị huyền; bí thư, chủ tịch nước, …

– danh từ chỉ đồ vật: là những vật thể được con người sử dụng trong cuộc sống.

ví dụ như: quạt, bút, thước, nồi, sách, lược, …

ví dụ như: quan điểm, thói quen, mối quan hệ, đạo đức, tính cách, cảm xúc…

– danh từ chỉ hiện tượng: là loại danh từ chỉ sự vật mà chúng ta có thể cảm nhận được bằng giác quan. hiện tượng là tất cả những gì xảy ra trong một khoảng thời gian, không gian. những hiện tượng tự nhiên mà with người có thể nhận thấy.

ví dụ như: bão lũ, sấm chớp, sét, nắng, … một số hiện tượng xã hội như: chiến tranh, nghèo đói, áp lực …

– Danh từ chỉn vị: Có thể hiểu tho hai khía cạnh, hiểu Theo nghĩa rộng thì danh từ chỉ ơn vị là những từ ơn vị các sự vật và hiểu khía cạ cạ cức ặc ặ phạm vi sử dụng thì có thể chia danh từ thành những đơn vị nhỏ hơn, bao gồm:

xem thêm: từ trái nghĩa là gì? các loại từ trái nghĩa? ví dụ từ trái nghĩa?

+ danh từ chỉ đơn vị tổ chức, hành chính: ví dụ như tỉnh, thôn, trường, xóm, nhóm, lớp, tiểu đội, …

+ danh từ chỉ đơn vị thời gian: ví dụ như giây, phú, giờ, ngày, buổi, mùa, …

+ danh từ chỉ đơn vị tự nhiên: là danh từ này chỉ rõ các loại sự vật, do đó nó còn được gọi là danh từ chỉ loại. ví dụ như chiếc, miếng, cục, hạt, tờ, con, giọt, …

+ danh từ chỉ đơn vị chính xác: là những danh từ dùng để đo đếm, tính đếm xác sự vật, chất liệu, vật liệu, km , …, kg ví

+ danh từ chỉ đơn vị ước chừng: là dùng để tính đếm các sự vật tồn tại ở dạng tổ hợp, lập thể. ví dụ như đàn, dãy, nhóm, cặp, …

các dạng bài tập liên quan đến từ chỉ sự vật

hiện no, trên thực tế có rất nhiều dạng bài tập khác nhau liên quan đến từ chỉ sự vật. tuy nhiên, trong bài viết hôm nay chúng tôi sẽ ví dụ một số dạng bài tập phổ biến.

ví dụ: hãy xác định từ ngữ chỉ sự vật trong bài thơ sau đây.

xem thêm: từ phức là gì? cách tạo từ phức? phân biệt với từ ghép?

“ hương rừng thơm đồi vắng,

nước suối trong thầm thì,

cọ xòe ô che nắng,

râm mát đường em đi.

hôm qua em tới trường,

mẹ dắt tay từng bước,

hôm nay mẹ lên nương,

một minh em tới lớp.

xem thêm: Điệp từ là gì? Điệp ngữ là gì? cách nhận biết và lấy ví dụ?

…”

ví dụ như: hãy xác định các từ ngữ chỉ sự vật trong khổ thơ sa đây của nhà thơ huy cận:

” tay em đáng răng

răng trắng hoa nhài

tay em chải tóc

tóc ngời ánh sáng.”

từ chỉ sự vật là những từ dùng để chỉ tên của cây cối, with người, hiện tượng, đồ vật, with vật, cảnh vật. một số ví dụ về các từ chỉ sự vật:

+ ví dụ từ chỉ sự vật về with người: cô giáo, thầy giáo, bố, mẹ, anh, chị, bạn, …

xem thêm: thành ngữ là gì? tác dụng của thành ngữ? lấy ví dụ minh họa?

+ ví dụ từ chỉ sự vật về đồ vật: chiếc bút, quyển vở, bàn học, ghế ngồi, xe đạp,…

+ ví dụ từ chỉ sự vật về with vật: chó, mèo, chim, trâu, bò, sư tử, cá voi,…

+ ví dụ từ chỉ sự vật về cây cối: hoa hồng, cây táo, cây chanh, cây ổi,…

+ ví dụ từ chỉ sự vật về cảnh vật: làng quê, with sông, đồi, núi, bãi biển,…

+ ví dụ từ chỉ sự vật về hiện tượng: mưa, nắng, gió, bão, sấm, sét,…

một số bài tập về sự vật, từ chỉ sự vật

bài tập 1: tìm các từ chỉ sự vật trong câu thơ sau:

“tay em đánh răng

xem thêm: câu cảm thán là gì? Đặc điểm, chức năng và ví dụ minh họa?

răng trắng hoa nhài

tay em chải tóc

tóc ngời ánh mai.”

gợi ý đáp án: các từ chỉ sự vật đó là: tay em, răng, hoa nhài, tóc và ánh mai.

bài tập 2: tìm các sự vật được so sánh với nhau trong các câu sau:

hai ban tay em

như hoa đầu cành

mặt biển sáng trong như tấm thảm khổng lồ bằng ngọc thạch.

xem thêm: từ ghép là gì? có mấy loại từ ghép? ví dụ minh họa cụ thể?

cánh diều như dấu “á”

ai vừa tung lên trời.

Ơ, cái dấu hỏi

trông ngộ ngộ ghê

như vành tai nhỏ

hỏi rồi lắng nghe.

gợi ý đáp án:

1. hai bàn tay em được so sánh với hoa đầu cành

xem thêm: tình thái từ là gì? cách sử dụng và đặt câu với tình thái từ?

2. mặt biển được so sánh với tấm thảm khổng lồ bằng ngọc thạch

3. cánh diều được so sánh với dấu “á”

4. dấu hỏi được so sánh như vàng tai tai nhỏ.

bai tập 3: xác định từ chỉ sự vật trong bài thơ sau:

“mẹ ốm be chẳng đi đâu

viên bi cũng nghỉ, quả cầu ngồi chơi

sung nhựa bé cất đi rồi

bé sợ tiếng động nó rơi vào nhà

xem thêm: noi quá là gì? tác dụng của biện pháp nói quá? ví dụ nói quá?

mẹ ốm be chẳng đòi quà

bé thương mẹ cứ đi vào đi ra”

gợi ý đáp án

các từ chỉ sự vật đó là: mẹ, bé, viên bi, súng nhựa, quả cầu và quà.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *