Sơ đồ trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh-Việt

Sơ đồ tiếng anh

Qua bài viết này mvatoi.com.vn xin chia sẻ với các bạn thông tin và kiến thức về Sơ đồ tiếng anh hay nhất và đầy đủ nhất

“sơ đồ” là gì? “sơ đồ” tiếng anh là gì? có bao nhiêu từ đồng nghĩa với từ chỉ “sơ đồ” trong tiếng anh? trong tiếng anh, “sơ đồ” là cụm từ, là động từ hay là danh từ? trường hợp nào thì có thể sử dụng những từ như thế? lưu ý khi sử dụng từ vựng chỉ “sơ đồ” trong tiếng anh? sơ đồ” là một từ phổ biến thường hay sử dụng trong tất cả các lĩnh vực đời sống. Ví dụ như đi học chung ta có ”, Trong Họp Chung ta có“ sơ ồ ồ đ đ đ đ ồ ồ ồ ồ ồ ồ ồ ồ ồ ồ ồ ồ ồ ồ ồ ồ ồ ồ ồ anh có nghĩa là “sơ đồ” trong tiếng anh.

sơ đồ tiếng Anh là gì

(hình ảnh minh họa cho “sơ đồ”)

1 sơ đồ tiếng anh là gì?

sơ đồ trong tiếng anh là những từ sau là diagram, plan, scheme….

ầu tiên các bạn đã hiểu “sơ ồ” là gì chưa nào, Theo như giải thích của từ điển tiếng việt thì “sơ ồ ồ” là hình vẽ quy ước, có tíh sơ sơ sơ sơ tmc, tát. tả một đặc điểm, đặc trưng nào đó của sự vật sự việc hay một qua trình nào đó. trong thực tế “sơ đồ” sẽ giúp đỡ with người nhìn vào sẽ hiểu rõ sự vật, sự việc bởi những net vẽ đơn giảm và ntó. tùy theo mỗi công việc mà ta sẽ có những sơ đồ khác nhau.

video:

  • The doctor drew a diagram showing how blood flows through the heart.

  • bác sĩ vẽ sơ đồ cho biết máu chảy qua tim như thế nào.

  • I’d like you to look at the diagram in the middle of page 20.

  • tôi muốn bạn nhìn vào sơ đồ ở nửa trang 20.

  • the architect showed us the plans for the house he had drawn up.

  • kiến trúc sư cho chúng tôi xem sơ đồ ngôi nhà mà anh ấy đã lên.

  • 2 thông tin chi tiết từ vựng “sơ đồ”

    qua định nghĩa và một số ví dụ của phần một, các bạn đã có thể nắm cơ bản “sơ đồ” tiếng anh là gì. qua phần hai này chúng ta sẽ lần lượt tìm hiểu một số từ có ý nghĩa là “sơ đồ”

    Đầu tiên chúng ta sẽ tìm hiểu từ diagram đây là một danh từ có phát âm quốc tế là /ˈdaɪ.ə.ɡræm/ . một “sơ đồ” trong nhiều lĩnh vực sẽ có từ khác nhau để sử dụng. trong nhiều lĩnh vực thì diagram được sử dụng như một phương pháp “sơ đồ hóa” thông tin.

    sơ đồ tiếng Anh là gì

    (hình ảnh minh họa “sơ đồ”)

    qua diagram Thông tin sẽ ược Truyền ạt ến người xem một cach dễ hiểu và có khoa học, tạo ra một ấn tượng ối với người xem và tạo cảm gec thic thiện c c c. hơn rất nhiều.

    video:

    • I didn’t understand how you could cheat on sammy parver’s geography test, so you made this diagram that shows me where you sat and where sammy sat.

    • bố không hiểu làm sao con có thể quay cóp bài kiểm tra địa lý của sam parver, nên con đã vẽ sơ đồ này cho bố thấy con và sam đã ởđi

    • for a moment, I thought I would have to draw you a diagram.

    • suýt nữa anh còn tưởng phải vẽ nguyên cái sơ đồ để giải thích cho em hiểu chứ.

    • start again, and this time, follow the diagram. remember, quiet your mind and focus. the design will be clear.

    • bắt đầu lại đi, và lần này hãy làm theo sơ đồ. nhớ lấy, trí óc yên tĩnh và tập trung. thiết kế sẽ trở nên rõ ràng.

      bởi vì tiện lợi và hiệu quả mà diagram được sử dụng rộng rãi trong công việc trình bày ý tưởng của một đồ án kiến ​​​​trúc. vì vậy đây là một phương pháp không thể thiểu trong việc trình bày ý tưởng hay nội dung trong đồ án kiến ​​​​trúc.

      sơ đồ tiếng Anh là gì

      (hình ảnh minh họa “sơ đồ”)

      ngoài ra plan cũng là một danh từ cũng có ý nghĩa là “sơ đồ”. ngoài ý nghĩa là kế hoạch thì plan là một danh từ chỉ “sơ đồ”. plan có phát âm là /plæn/. plan là bản vẽ của một tòa nhà, thị trấn, khu vực, xe cộ, máy móc, v.v. chỉ thể hiện hình dạng từ trên cao, kích thước và vị trí của các chi tiết quan trọng. ví dụ như sơ đồ một tòa nhà, sơ đồ chỗ ngồi…

      video:

      • this woman has the construction plan

      • người phụ nữ này có sơ đồ của tòa nhà.

      • where is the seating chart? give it to me.

      • ¿sơ đồ chỗ ngồi đâu? đưa nó cho tôi.

        3 một số từ liên quan “sơ đồ” trong tiếng anh

        sau đây sẽ là một số từ liên quan đến sơ đồ trong tiếng anh.

        từ vựng

        nghĩa của từ

        mind map

        sơ đồ tư duy

        circular map

        sơ đồ hình tròn

        bubble map

        sơ đồ bong bong

        double bubble map

        sơ đồ bong bóng đôi

        treemap

        sơ đồ cây

        flow map

        sơ đồ luồng

        multiple flow

        sơ đồ đa luồng

        map of keys

        sơ đồ dấu ngoặc

        bridge map

        sơ đồ cầu

        cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết hôm no, hy vọng rằng bài viết hôm nay giúp ích cho các bạn trong học tập cũng như trong đời sống xã. studytienganh sẽ luôn cập nhập kiến ​​​​thức mỗi ngày đến với các bạn. Between rằng các bạn sẽ luôn đồng hành cùng với kênh trong qua trình học tập của mình nhé. chúc tất cả các bạn học tập thật vui vẻ và đạt thành công.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *