Phó Trưởng Phòng Tiếng Anh là gì: Cách viết, Ví dụ
Tiếng Anh là một loại ngôn ngữ phổ biến trên thế giới và thực sự vô cùng cần thiết trong công việc cũng như học tập của mỗi người. Khi gặp gỡ bản thân với cấp trên và đối tác là người nước ngoài, bạn sẽ phải giới thiệu bản thân là ai, làm chức vụ gì trong công ty, có vai trò, tầm quan trọng như thế nào và tất cả đều phải nói bằng tiếng anh. Vậy làm sao có thể tự tin trò chuyện trong khi bạn không biết những từ ngữ đó nói ra sao. Đừng lo lắng, hãy cùng tìm hiểu vị trí “ phó trưởng phòng” – một chức vụ quan trọng trong công ty qua bài viết dưới đây nhé!
1. Phó trưởng phòng trong tiếng anh là gì?
Trong Tiếng Anh, Phó trưởng phòng gọi là “Deputy of the department”
Hình ảnh minh họa về phó trưởng phòng
2. Thông tin chi tiết về “ phó trưởng phòng”
Phát âm: /ˈdep.jə.ti/ /ɑːv/ /dɪˈpɑːt.mənt/
Nghĩa Tiếng Anh
The deputy of the department is responsible for the work assigned by the head of department, on behalf of the head of the department to manage the work when he/she is away.
Nghĩa Tiếng Việt
Phó trưởng phòng là người chịu trách nhiệm các công việc được trưởng phòng giao, thay mặt trưởng phòng quản lý công việc khi trưởng phòng đi vắng.
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- Deputy Manager of IT Department is responsible for managing the software development at full cycle, consist of defining requirements, designing, developing, deployment, troubleshooting, debugging and post-improvement.
- Phó trưởng phòng Công nghệ thông tin chịu trách nhiệm quản lý việc phát triển phần mềm theo chu kỳ đầy đủ, bao gồm xác định các yêu cầu, thiết kế, phát triển, triển khai, xử lý sự cố, gỡ lỗi và sau cải tiến.
- My deputy of the financial department is so kind.
- Phó trưởng phòng tài chính của tôi rất tốt bụng.
- Anna was promoted to deputy of the department last week.
- Anna vừa được lên chức phó trưởng phòng tuần trước.
- The deputy of the department should have hard skills such as data analysis, computer technology skills and project management skills.
- Phó phòng kinh doanh cần có một số kỹ năng cứng như phân tích dữ liệu, kỹ năng công nghệ máy tính và kỹ năng quản lý dự án.
4. Các từ vựng tiếng anh khác liên quan đến “ phó trưởng phòng”
Từ vựng tiếng anh về chức vụ trong công ty
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Chairman (n)
Chủ tịch, giám đốc hội đồng quản trị
CEO-Chief Executives Officer
Giám đốc điều hành, tổng giám đốc
CFO – Chief financial officer
Giám đốc tài chính
CPO – Chief production officer
Giám đốc sản xuất
CIO – Chief information officer
Giám đốc kĩ thuật
CCO – Chief customer officer
Giám đốc kinh doanh, phòng khách hàng
CHRO – Chief human resources officer
Giám đốc nhân sự
CMO – Chief marketing officer
Giám đốc marketing
Director (n)
Giám đốc
Deputy/vice director
Phó giám đốc
Assistant manager
Trợ lý giám đốc
Head of department / Department manager
Trưởng phòng
Section manager / Head of Division
Trưởng Bộ phận
Personnel manager
Trưởng phòng nhân sự
Finance manager
Trưởng phòng tài chính
Accounting manager
Trưởng phòng kế toán
Production manager
Trưởng phòng sản xuất
Marketing manager
Trưởng phòng marketing
Sale manager
Trưởng phòng kinh doanh
Representative (n)
Người đại diện
Deputy of department
Phó trưởng phòng
Manager (n)
Người quản lý
Team leader
Trưởng nhóm
Employee (n)
Nhân viên
Staff (n)
Nhân viên
Trainee (n)
Nhân viên tập sự
Intern (n)
Thực tập sinh
Collaborator (n)
Cộng tác viên
Worker (n)
Công nhân
Hình ảnh minh họa CEO của Tập đoàn intel
Từ vựng Tiếng Anh về các phòng ban trong công ty
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Sale department
Bộ phận kinh doanh hay phòng kinh doanh
Human Resources department
Bộ phận nhân sự hay phòng nhân sự
Accounting department
Bộ phận kế toán hay phòng kế toán
Audit department
Bộ phận kiểm toán hay phòng Kiểm toán
Administration department
Bộ phận hành chính hay phòng hành chính
Customer Service department
Bộ phận chăm sóc khách hàng hay phòng chăm sóc khách hàng
Financial department
Bộ phận tài chính hay phòng tài chính
Research & Development department
Bộ phận nghiên cứu và phát triển sản phẩm
Quality department
Bộ phận quản lý chất lượng hay phòng quản lý chất lượng
Marketing department
Bộ phận marketing hay phòng Marketing
Engineering department
Bộ phận kỹ thuật
Documentation department
Bộ phận chứng từ
Purchaser department
Bộ phận thu mua
Bank department
Bộ phận thanh toán quốc tế
Từ vựng Tiếng Anh về tính cách ở một Phó trưởng phòng tốt
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Brave (adj)
Dũng cảm
Careful (adj)
Cẩn thận
Cheerful (adj)
Vui vẻ
Exciting (adj)
Thú vị
Generous (adj)
Hào phóng
Hard-working (adj)
Chăm chỉ, cần cù, siêng năng
Kind (adj)
Tốt bụng, hiền lành
Outgoing (adj)
Cởi mở
Polite (adj)
Lịch sự, văn minh
Smart / intelligent (adj)
Thông minh, lanh lợi
Sociable (adj)
Hòa đồng
Soft (adj)
Dịu dàng, nhỏ nhẹ
Talented (adj)
Tài năng, có tài
Ambitious (adj)
Đầy tham vọng
Cautious (adj)
Thận trọng, tỉ mỉ
Confident (adj)
Tự tin, bản lĩnh
Serious (adj)
Nghiêm túc
Creative (adj)
Sáng tạo
Dependable (adj)
Đáng tin cậy
Enthusiastic (adj)
Hăng hái, nhiệt tình
Observant (adj)
Tinh ý, khéo léo
Optimistic (adj)
Lạc quan, tích cực
Rational (adj)
Có chừng mực, giữ lý trí trong mọi việc
Tactful (adj)
Lịch thiệp
Honest (adj)
Trung thực, trung trực
Loyal (adj)
Trung thành
Patient (adj)
Kiên nhẫn
Professional (adj)
Chuyên nghiệp
Từ vựng Tiếng Anh về kỹ năng mà Phó trưởng phòng nên có
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Hard skills
Kỹ năng cứng
Data Analysis
Phân tích dữ liệu
Computer technology skills
Kỹ năng máy tính
Foreign language
Kỹ năng ngoại ngữ
Project management skills
Kỹ năng quản lý dự án
Soft skills
Kỹ năng mềm
Analytical nature skills
Kỹ năng phân tích
Problem-solving skills
Kỹ năng giải quyết vấn đề
Communication skills
Kỹ năng giao tiếp
Collaboration skills
Kỹ năng hợp tác
Teamwork
Kỹ năng làm việc nhóm
Independent (adj)
( có thể làm việc) Độc lập
Under pressure
Chịu đựng được áp lực
Leadership
Khả năng lãnh đạo
Adaptability
Khả năng thích nghi, thích ứng
Self-management and work arrangements
Tự quản lý và sắp xếp công việc
Hình ảnh minh họa kỹ năng cứng và kỹ năng mềm
Hy vọng rằng bài viết đã giúp bạn trang bị cho bản thân những kiến thức bổ ích. Cùng đón xem các bài viết khác bạn nhé!