HCOOH AgNO3 H2O NH3 → (NH4)2CO3 Ag NH4NO3

Trong bài viết này chúng tôi sẽ giúp các bạn tìm hiểu thông tin và kiến thức về Hcooh agno3 hay nhất được tổng hợp bởi mvatoi.com.vn

hcooh + agno3 + h2o + nh3 → (nh4) 2co3 + ag + nh4no3 là ​​phản ứng tráng gương của axit fomic, ược vndoc biên soạn, phương tr. axit cacbonxylic…. cũng như các dạng bài tập về phản ứng tráng gương.

hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong qua trình học tập, vận dụng giải bài tập. mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung dưới đây.

1. phương trình axit fomic tác dụng với agno3

2. Điều kiện phản ứng hcooh tác dụng với dung dịch agno3/nh3

điều kiện: không có

3. cách tiến hành phản ứng cho hcooh tác dụng với dung dịch agno3/nh3

cho axit formic hcooh tác dụng với agno3 trong dung dịch nh3

4. hiện tượng hóa học

axit fomic hcooh tác dụng với agno3 trong dung dịch nh3 tạo ra kết tủa trắng bạc, hay còn gọi là phản ứng tráng gương

5. tính chất hóa học của axit fomic

5.1. axit fomic mang tính chất của axit yếu

5.1.1. axit fomic làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ nhạt.

5.1.2. axit fomic tác dụng với kim loại mạnh.

2k + 2hcooh → 2hcook + h2

5.1.3. tác dụng với oxit bazơ.

zno + 2hcooh → (hcoo)2zn + h2o

5.1.4. axit fomic tác dụng với bazơ.

koh + hcooh → hcook + h2o

5.1.5. axit fomic tác dụng với muối của axit yếu hơn.

nahco3 + hcooh → hcoona + co2 + h2o

5.2. phản ứng đặc trưng của axit fomic

5.2.1. phản ứng this hóa.

hcooh + ch3oh → hcooch3 + h2o.

(Đây là phản ứng thuận nghịch được xúc tác nhờ axit sunfuric đặc và nhiệt độ).

5.2.2. phản ứng trang gương.

2agno3 + h2o + 4nh3 + hcooh → (nh4)2co3 + 2ag ↓ + 2nh4no3

6. bài tập vận dụng liên quan

câu 1: cho các chất: ethylene, axit metacrylic, agitation, benzyl ancol, aniline, toluen, phenol (c6h5oh), co2, so2 sucrose, fructozo. số chất có khả năng làm mất màu nước brom là

a. 7

b. 5

c. 6

d. 4

câu 2: chất nào dưới đây tham gia phản ứng tráng gương (tráng bạc):

a. hcooc2h5

b. ch3-o-ch3

c. ch2=ch2

d. c2h5oh

câu 3: cho dãy các chất sau : propin, but – 2- in, axit fomic, axit axetic, anđehit axetic, anđehit acrylic, etyl fomat, metyl axetat. số chất tác dụng với dung dịch agno3/nh3 tạo kết tủa là

a. 3

b. 6

c. 5

d. 4

câu 4: dùng hóa chất nào dưới đây để phân biệt axit fomic và axit axetat?

a. CO2

b. what a tim

c. nah

d. manure dịch agno3/nh3

câu 5: chất nào sau đây có thể làm khô khí nh3 có lẫn hơi nước?

a. p2o5.

b. h2so4 đặc.

c. cuo bột.

d. naoh rắn.

câu 6: tính bazơ của nh3 do

a. trên n còn cặp e tự do.

b. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.

c. nh3 tan được nhiều trong nước.

d. nh3 tác dụng với nước tạo nh4oh.

câu 7: Để tách riêng nh3 ra khỏi hỗn hợp gồm n2, h2, nh3 trong công nghiệp người ta đã

a. cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư.

b. cho hỗn hợp qua bột cuo nung nóng.

c. nén và làm lạnh hỗn hợp để hòa lỏng nh3.

d. cho hỗn hợp qua dung dịch h2so4 đặc.

câu 8: chất nào sau đây có thể làm khô khí nh3 có lẫn hơi nước?

a. p2o5.

b. h2so4 đặc.

c. cuo bột.

d. naoh rắn.

câu 9: trong các phản ứng sau, phản ứng nào nh3 đóng vai trồ là chất oxi hóa?

a. 2nh3 + h2o2 + mnso4 → mno2 + (nh4)2so4

b. 2nh3 + 3cl2 → n2 + 6hcl

c. 4nh3 + 5o2 → 4no + 6h2o

d. 2hn3 + 2na → 2nanh2 + h2

câu 10. cho 19,8 gam một anđehit đơn chức a phản ứng hoàn toàn với dung dịch agno3/nh3 (dư). lượng ag sinh ra phản ứng hết với dung dịch hno3 loãng được 6.72 lít no ở đktc. a có công thức phân tử là

a. c2h4o.

b. c3h6o.

c. c3h4o.

d. c4h8o.

câu 11. p>

a. nguyên tử o.

b. 3 nguyên tử c, h, o.

c. nhom -ch3

d. có nhóm -cooh.

câu 12. day chất tác dụng với axit axetic là

a. zno; cu(oh)2; cu; cuso4; c2h5oh.

b. cuo; ba(oh)2; zn; na2co3; c2h5oh.

c. ag; cu(oh)2; zno; h2so4; c2h5oh.

d. h2so4; cu(oh)2; c2h5oh; c6h6; caco3.

câu 13. trong công nghiệp một lượng lớn axit axetic được điều chế bằng cách

a. nhiệt phân metan sau đó làm lạnh nhanh.

b. lên men dung dịch rượu etylic.

c. oxi hóa etan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.

d. oxi hóa butan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.

câu 14. phản ứng giữa axit axetic với dung dịch bazơ thuộc loại

a. phản ứng oxi hóa – khử.

b. phản ứng hóa hợp.

c. phản ứng phân hủy.

d. phản ứng trung hòa.

câu 15. Để phân biệt dung dịch axit axetic và rượu etylic ta dùng kim loại nào sau đây?

a. No.

b. zn.

c. k.

d. cu.

câu 16. cho các phát biểu sau:

(a) this tạo bởi axit fomic cho phản ứng trang bạc.

(b) Đun nóng chất béo với dung dịch loãng, jue được xà phòng và glixerol.

(c) trong một phân tử tripeptit thì số nguyên tử nitơ là 3.

(d) chỉ có các monome chứa các liên kết bội mới tham gia được phản ứng trùng hợp.

(e) saccarozơ làm mất màu dung dịch thuốc tím ( ).

số phat biểu sai là

a. 4.

b. 3.

c. 5.

d. 2.

câu 17. cho các chất sau: zno, na2so4, koh, na2co3, cu, fe. số chất có thể tác dụng với dung dịch axit axetic là

a. 1.

b. 2.

c. 3.

d. 4.

câu 18. , không tan trong nước và nổt n nướt n nướt n nướt. sản phẩm đó là

a. methyl chloride.

b. natri axetat.

c. ethyl axetate.

d. ethylene

câu 19. có 3 lọ mất nhãn chứa 3 chất lỏng: rượu etylic, axit axetic, etyl axetat bằng cách nào sau đây để có thể nhận biết d?

a. na2co3 khan.

b. na, nước.

c. manure dịch na2co3.

d. cu, nước.

………………….

hy vọng tài liệu này có thể giúp các bạn viết và cân bằng phương trình một cách nhanh và chính xác hơn.

tham khảo thêm một số tài liệu liên quan:

  • Đề thi thử thpt quốc gia năm 2021 môn hóa sở gd&Đt bắc ninh
  • Đề thi thử thpt quốc gia năm 2021 môn hóa trường thpt Đông hà quảng trị
  • Đề thi thử thpt quốc gia năm 2021 môn hóa sở gd&Đt hậu giang
  • Đề thi thử thpt quốc gia 2021 môn hóa bám sát đề minh họa kèm đáp án
  • Ôn tập hóa học lớp 12 chương 5: ĐẠi cƯƠng vỀ kim loẠi
  • câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hóa học lớp 12: Đại cương về kim loại
  • 360 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án môn hóa học lớp 12: crom, sắt, đồng, niken, chì, kẽm, vàng, bạc, thiếc
  • vndoc đã gửi tới bạn pHương trình agno3 + h2o + nh3 + hcooh → (nh4) 2co3 + ag + nh4no3 là ​​pHản ứng trang gương (bạc) ược vndoc biên, khi cho axit tán nh3, sau pHản ứNg kết tủa trắng bạc. hy vọng tài liệu giúp các viết và cân bằng đúng phương trình phản ứng.

    chúc các bạn học tập tốt.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *