Minh chứng đánh giá xếp loại chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học 2022
các minh chứng đánh giá chuẩn giáo viên tiểu học theo thông tư 20 được hoatieu.vn sưu tầm và đăng tải trong bài viết này, mời các ạn khn. minh chứng đánh giá xếp loại chuẩn nghề nghiệp giáo viên được ban hành theo thông tư số 20/2018/tt-bgdĐt. mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
mời tham khảo: thông tư số 27/2020/tt-bgdĐt quy định đánh giá học sinh tiểu học
- minh chứng đánh giá chuẩn giáo viên
- phiếu tự đánh giá xếp loại của giáo viên tiểu học
- phiếu giáo viên tự đánh giá
- phiếu tổng hợp xếp loại giáo viên của tổ chuyên môn
- phiếu xếp loại giáo viên của hiệu trưởng
- thống kê minh chứng chuẩn giáo viên thcs
minh chứng đánh giá chuẩn giáo viên tiểu học được hoatieu chia sẻ trong bài viết dưới đây là các gợi ý minh chứng đánh giá chuẩn giáo viên tiểu học, minh chứng đánh giá theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên phổ thông theo đúng các quy định tại thông tư 20/2018/tt-bgdĐt. các thầy cô có thể tham khảo nguồn minh chứng đánh giá chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học được hoatieu chia sẻ dưới đây để nắm được cách ghi các minh chứng trong phiếu tự đánh giá của giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông. ngoài ra, bộ giáo dục cũng đã ban hành công văn 4530/bgdđt-ngcbqlgd hướng d then thực hiện thông tư 20. các thy cró có tham khảo thátm tá h đ h hđ đ h đ h h đ đ h đ đ h đ h đ h đ h đ h đ h đ h đ h đ. chuẩn.
1. mẫu minh chứng đánh giá theo chuẩn giáo viên tiểu học 2022
(thực hiện theo thông tư số 20/2018/tt-bgdĐt)
tiêu chi
kết quả xếp loại
minh chứng
ca
Đ
k
t
tiêu chuẩn 1: phẩm chất nhà giáo
t
tiêu chí 1: Đạo đức nhà giáo
t
– có phiếu đánh giá phân loại giáo viên của nhà trường là hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao.
– có biên bản họp xếp loại hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ của tổ.
– có biên bản họp phụ huynh lớp đánh giá là giáo viên gương mẫu, có phẩm chất đạo đức chuẩn mực.
– có biên bản họp thi đua nhà trường xét đề nghị ubnd huyện công nhận cstĐ cấp cơ sở.
tiêu chi 2: phong cách nhà giáo
t
– có phiếu đánh giá phân loại giáo viên của nhà trường là hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao.
– có biên bản họp xếp loại hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ của tổ.
– có biên bản họp thi đua nhà trường xét đề nghị ubnd huyện công nhận cstĐ cấp cơ sở.
– cuối năm có số học sinh hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ học tập vượt chỉ tiêu được nhà trường tặng giấy khen và thp.
tiêu chuẩn 2. phát triển chuyên môn, nghiệp vụ
t
tiêu chí 3: phát triển chuyên môn bản thân
t
– Đã học xong đại học chuyên ngành tiểu học (bằng đại học).
– có kế hoạch bdtx được nhà trường xét duyệt.
– biên bản đánh giá 2 tiết dạy đạt loại tốt trong năm học 2018 – 2019.
tiêu chí 4: xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh
t
– có kế hoạch dạy học phù hợp với từng đối tượng học sinh trong lớp (năm học 2018 – 2019) được nhà trường xét.
– kết quả cuối năm học học sinh có sự tiến bộ rõ rệt: lên lớp 100%, có 7 em được nhà trường khen thưởng.
– hướng dẫn, giúp đỡ đồng nghiệp ứng dụng cntt trong dạy học được nhà trường yêu cầu.
tiêu chí 5: sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh
t
– Đạt 2 tiết dạy loại tốt về vận dụng tốt phương pháp dạy học phát triển năng lực học sinh. Ứng dụng tốt cntt trong dạy học.
– có kế hoạch dạy học phù hợp với từng đối tượng học sinh trong lớp (năm học 2018 – 2019) được nhà trường xét.
– kết quả cuối năm học học sinh có sự tiến bộ rõ rệt: lên lớp 100%, có 7 em được nhà trường khen thưởng.
– hướng dẫn, giúp đỡ đồng nghiệp ứng dụng cntt trong dạy học được nhà trường yêu cầu.
– giấy chứng nhận giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh;
– giải a skkn về ứng dụng cntt trong dạy học.
– giấy chứng nhận giải nhất bài giảng e-learning cấp tỉnh.
– giấy chứng nhận giải nhất bài giảng điện tử cấp tỉnh.
– giấy chứng nhận giải nhất cấp huyện hội thi cán bộ trẻ ứng dụng cntt.
tiêu chí 6: kiểm tra, đánh giá theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh
t
– hoàn thành 2 tiết dạy thao giảng đạt loại tốt được nhà trường ghi nhận qua phiếu dự giờ và biên bản đánh giá.
– kết quả cuối năm học học sinh có sự tiến bộ rõ rệt: lên lớp 100%, có 7 em được nhà trường khen thưởng.
– hướng dẫn, giúp đỡ đồng nghiệp ứng dụng cntt trong dạy học được nhà trường yêu cầu.
tiêu chí 7: tư vấn và hỗ trợ học sinh
t
– hoàn thành 2 tiết dạy thao giảng đạt loại tốt được nhà trường ghi nhận qua phiếu dự giờ và biên bản đánh giá.
– kết quả cuối năm học học sinh có sự tiến bộ rõ rệt: lên lớp 100%, có 7 em được nhà trường khen thưởng.
– hướng dẫn, giúp đỡ đồng nghiệp ứng dụng cntt trong dạy học được nhà trường yêu cầu.
– tham gia dạy chuyên đề về ứng dụng cntt trong dạy học được nhà trường đánh giá cao.
tiêu chuẩn 3. năng lực xây dựng môi trường giáo dục
t
tiêu chí 8. xây dựng văn hóa nhà trường
t
– có phiếu đánh giá phân loại giáo viên về thực hiện tốt quy tắc ứng xử với đồng nghiệp, có tinh thần hợp tác tốt.
– có biên bản họp hội cha mẹ ghi nhận việc thực hiện tốt môi trường văn hóa lành mạnh trong lớp chủ nhiệm. gương mẫu, gần gũi và thân thiện với học sinh, khong vi phạm đạo đức nhà giáo.
– có biên bản họp tổ khối ghi nhận việc thực hiện tốt môi trường văn hóa lành mạnh trong nhà trường.
tiêu chi 9. thực hiện quyền dân chủ trong nhà trường
t
– có biên bản họp tổ khối ghi nhận việc thực hiện tốt quyền dân chủ và ạt hiệu quả trong việc hướng dẫn giup ỡ ồng nghiệp, học Sinh thực hi ện cla.
– có biên bản họp hội cha mẹ ghi nhận việc thực hiện tốt và hướng dẫn học sinh thực hiện quyền dân chủ của bản thân
tiêu chi 10. thực hiện và xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường
t
– có biên bản họp hội cha mẹ ghi nhận việc thực hiện tốt nhiệm vụ xây dựng và thực hiện trường học an toàn, phòng chống bựcạo l.
– kết quả học tập rèn luyện của học sinh cuối năm: 100% học sinh lên lớp, không có tình trạng bạo lực học ường trong lớp, không cát sincó h. 100% học sinh có phẩm chất xếp hoàn thành tốt.
tiêu chuẩn 4. phát triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội
t
tiêu chí 11. tạo dựng mối quan hệ hợp tác với cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan
t
– có biên bản họp tổ khối ghi nhận việc thực hiện tốt giáo viên ược cha mẹ học sinh ghi nhận, tin tưởng trong công tác phối hợp huy vỻ
– có biên bản họp pHụ huynh cuối nĂm của lớp ghi nhận giáo viên ược cha mẹc học sinh hài lòng, tin tưởng trong công tac pHối hợp với phụ huynh ể ể ể ể ể ể
tiêu chí 12. phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện hoạt động dạy học cho học sinh
t
– có biên bản họp tổ khối ghi nhận việc giáo viên thực hiện tốt thông tin hai chiều giữa giáo viên và phụ huynh về qua trình hậc tập c i.
– có biên bản họp phụ huynh cuối năm của lớp ghi nhận việc giáá viên thực hiện tốt thông tin hai chiều giữa giáo viá viá v.
– kết quả học tập rèn luyện của học sinh cuối năm: 100% học sinh lên lớp, không có không có học sinh cá biệt. 100% học sinh có phẩm chất xếp hoàn thành tốt.
tiêu chí 13. phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh
t
– duy trì liên lạc tốt giữa nhà trường, giáo viên với phụ huynh học sinh qua sổ liên lạc điện tử, điện thoại di động. các buổi họp phụ huynh (3b/năm)
– kết quả học tập rèn luyện của học sinh cuối năm: 100% học sinh lên lớp, không có không có học sinh cá biệt. không có học sinh vi phạm quy định trong học tập và rèn luyện.
tiêu chuẩn 5. s ử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc, ứng dụng công nghệ thông tin, khai tác và sử dụng thiết bị công vàc vàc trong hàc /strong>
t
tiêu chí 14. sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc
t
– biết giao tiếp bằng tiếng anh, có thế viết được một đoạn văn bằng tiếng anh.
– có chứng chỉ tiếng anh trình độ b
tiêu chí 15. Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục
t
– có biên bản họp tổ khối ghi nhận việc giáo viên trình ộ ộ kĩ năng xây dựng bài giảng ứng dụng cntt, khác tốt các thiết cng dịứng ứng
– có chứng chỉ tin học trình độ b.
– giấy chứng nhận giải nhất bài giảng e-learning cấp tỉnh.
– giấy chứng nhận giải nhất bài giảng điện tử cấp tỉnh.
– giấy chứng nhận giải nhất cấp huyện hội thi cán bộ trẻ ứng dụng cntt.
2. gợi ý mẫu minh chứng đánh giá chuẩn giáo viên tiểu học 2022
tiêu chi
mức độ đạt được của tieu chí
ví dụ về minh chứng
tiêu chuẩn 1: phẩm chất nhà giáo
tuân thủ các quy định và rèn luyện về đạo đức nhà giáo; chia sẻ kinh nghiệm, hỗ trợ đồng nghiệp trong rèn luyện đạo đức và tạo dựng phong cách nhà giáo.
tiêu chi 1.
Đạo đức nhà giáo
Đạt: thực hiện nghiêm túc các quy định về đạo đức nhà giáo
bản đánh giá và pHân loại giáá viên (phiếu đánh giá và pHân loại viên chức)/kết luận của các ợt tra, kiểm bring nhà trường ghi nhận vềc giáo v om , không vi pHạm quy ịnh dạth hạy thmêm … Hoặc bản kiểm điểm ca nhân cóc xác nhận của chi bộ nhà trường/bản nhận xét ảng viên hai chiều cóc xác nhận của chi đạo đức, lối sống tốt (nếu là đảng viên) ; hoặc biên bản họp cha mẹ học sinh ghi nhận giáo viên nghiêm túc, đối xử đúng mực đối với học sinh.
khá: có tinh thần tự học, tự rèn luyện và phấn đấu nâng cao phẩm chất đạo đức nhà giáo
bản đánh giá và pHân loại giáo viên (phiếu đánh giá và pHân loại viên chức)/biên bản họp nhóm chuyên môn/tổ chuyên môn/hội ồng nhà trường/bản kiểm trường/bản nhận xét đảng viên hai chiều có xác nhận của chi bộ nơi cư trú (nếu là đảng viên) ghi nhận giáo viên thực hiện nghiêm túc quy định về đạo đức nhà giáo, không vi phạm quy định dạy thêm, học thêm và có tinh thần tự học, tự rèn luyện, phấn đấu nâng cao phẩm chất đạo đức nhà giáo; hoặc công văn cử giáo viên/quyết ịnh phân công/hình ảnh giáo viên xuống tận các thôn, bản, nhà học sinh ể ộng viên cha mẹc sinh cho cho cho cho cho ư.
tốt: là tấm gương mẫu mực về đạo đức nhà giáo; chia sẻ kinh nghiệm, hỗ trợ đồng nghiệp trong rèn luyện đạo đức nhà giáo
– bản đánh giá và phân loại giáo viên (phiếu đánh giá và phân loại viên chức) ghi nhận giáo viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ; hoặc đạt danh hiệu chiến sĩ thi đua (nếu có);
– thư cảm ơn, khen ngợi của cha mẹ học sinh/ồng nghiệp/nhÓm chuyên môn/tổ chuyên môn/ban giá ệu/các tổc cá nhân phảnh tích cc vềcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩcẩc ức. ; hoặc giáo viên báo cáo chuyên ề/ý kiến trao ổi, thảo luận trong nhÓm chuyên môn/tổ chuyên môn/nhà trường về những kinh nghiệm trèn luy, m. hoặc hình ảnh, tấm gương giáo viên cùng nhà trường vượt qua những khó khăn (do thiên tai, bão lũ…) để thực hiện mục tiêu và kếd>
tiêu chi 2.
phong cách nhà giáo
Đạt: có tác phong và cách thức làm việc phù hợp với công việc của giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông
– không mặc trang phục hoặc có lời nói phản cảm, không làm các việc vi phạm đạo đức nhà giáo;
– bản đánh giá và pHân loại giáo viên (phiếu đánh giá và pHân loại viên chức)/biên bản họp nhóm chuyên môn/tổ chuyên môn/hội ồng nhà trường/kết quảt quảt quả độ thực hiện công việc… ghi nhận giáo viên có tác phong, phong cách làm việc phù hợp với công việc dạy học, giáo dục.
khá: có ý thức tự rèn luyện tạo phong cách nhà giáo mẫu mực; ảnh hưởng tốt đến học sinh
– không mặc trang phục hoặc có lời nói phản cảm, không làm các việc vi phạm đạo đức nhà giáo;
– bản đánh Giá và pHân loại giáá viên (phiếu đánh giá và pHân loại viên chức)/biên bản họp nhóm chuyên môn/tổ chuyên môn/hội ồng nhom ra vào vào lớp, tiến ộ GHI NHậN GIÁO VIêN COR TAC PHONG, PHONG CACH LÀM VIệC PHù HợP VớI Công VIệC DạY HọC, GIÁO DụC Và COR ý thức rèn luyện, phấn ấu xây dựng tac pHong làm việc mẫc mẫc mẫc mẫc mẫc mẫc lớp dạy học/chủ nhiệm; hoặc kết quả học tập, rèn luyện của học sinh lớp dạy/chủ nhiệm có sự tiến bộ.
tốt: là tấm gương mẫu mực về phong cách nhà giáo; ảnh hưởng tốt và hỗ trợ đồng nghiệp hình thành phong cách nhà giáo
– bản đánh giá và phân loại giáo viên (phiếu đánh giá và phân loại viên chức) ghi nhận giáo viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ; hoặc đạt danh hiệu chiến sĩ thi đua;
– giấy khen/biên bản họp/ý kiến ghi nhận của ồng nghiệp/nhóm chuyên môn/tổ chuyên môn/ban giám hiệu/cấp trên/cha mẹ học sinh vềc vệc giáo vềc giáo vềc giáo vềc giáo vềc giá thực hiện nhiệm vụ dạy học, giáo dục;
– kết quả học tập, rèn luyện của học sinh lớp dạy/chủ nhiệm có sự tiến bộ/vượt mục tiêu đề ra; HOặC GIÁO VIêN COR ý KIếN CHIA Sẻ TạI BUổI HọP NHÓM CHUYêN Môn/Tổ CHUYêN Môn/HộI ồNG NHà TRườNG Về KINH NGHIệM, BIệN PHAPP, CACH THứC TạO DựNG địa phương và quy định của ngành.
tiêu chuẩn 2. phat triển chuyên môn, nghiệp vụ
nắm vững chuyên môn và thành thạo nghiệp vụ; thường xuyên cập nhật, nâng cao năng lực chuyên môn và nghiệp vụ đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục
tiêu chi
3: phát triển chuyên môn bản thân
tiêu chi
ạt: ạt chuẩn trình ộ đào tạo vàn thành ầy ủ Các Khóa đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn theo qu coc >
– bằng tốt nghiệp chuyên ngành đào tạo đối với từng cấp học theo quy định;
– các văn bằng/chứng chỉ/giấy chứng nhận/giấy xác nhận hoàn thành kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên theo quy định.
khá: chủ động nghiên cứu, cập nhật kịp thời yêu cầu đổi mới về kiến thức chuyên môn; vận dụng sáng tạo, phù hợp các hình thức, phương pháp và lựa chọn nội dung học tập, bồi dưỡng, nâng cao năng lực chuyên môn bợn
– bằng tốt nghiệp chuyên ngành đào tạo ối với từng cấp học và các văn bằng/chứng chỉy/giấy chứng nhận/giấy xác nhật kết ịi ưỡNg thường;
– Kế HOạCH Cá NHân Hàng NăM Về BồI DưỡNG THườNG XUYêN THể HIệN ượC VIệC VậN DụNG Sáng TạO, PHù HợP VớI Các HìnH Thức, PhươNG PHPP
tốt: hướng dẫn, hỗ trợ ồng nghiệp và chia sẻ kinh nghiệm về phát triển chuyên môn của bản thn nhằm đáp ứng yv cầu ổcápái mái
– bằng tốt nghiệp chuyên ngành đào tạo đối với từng cấp học và các văn bằng/chứng chỉ/giấy chứng nhận/giấy xác nhận kết quả bồi dưỡng thường xuyên theo quy định/kế hoạch cá nhân hằng năm về bồi dưỡng thường xuyên thể hiện ược việc vận dụng sáng tạo, phù hợp với các hình thức, phương pháp lựa chọn nội dung học tẓp, bỰ;
– biên bản dự giờ chuyên ề/ý kiến trao ổi/ề ề xuất/biện phap/giải phapp/sáng kiến triển khai thầc hiện nhiệm vụ vàn phát triển chuys môn môn thủc hi triển chuyn môn môn gdĐt được ghi nhận.
tiêu chí 4: xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh
Đạt: xây dựng được kế hoạch dạy học và giáo dục
– bản kế hoạch dạy học và giáo dục được nhóm chuyên môn/tổ chuyên môn/ban giám hiệu thông qua;
– bản đánh giá và pHân loại giáo viên (phiếu đánh giá và pHân loại viên chức)/sổ ghi ầu bài, sổ báo giảng …/biên bản kiểm tra của nhóm chuyên môn/tổ chuyê hiệu ghi nhận việc thực hiện dạy học và giáo dục theo đúng kế hoạch.
khá: chủ động điều chỉnh kế hoạch dạy học và giáo dục phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường va đp
– bản đánh giá và pHân loại giáo viên (phiếu đánh giá và pHân loại viên chức)/sổ ghi ầu bài, sổ báo giảng …/biá, bản kiểm tra của nhomyênemy hiệu ghi nhi nhi nhi /có biện pháp/giải pháp ổi mới, sáng tạo, điều chỉnh thực hiện công việc theo ịc;
tốt: hướng dẫn, hỗ trợ đồng nghiệp trong việc xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục
– bản kếchch dạy học và giáo dục ược nhóm chuyên môn/tổ chuyên môn/ban giám hiệu thông qua và kết qu ệp tập, rèn luyện của học sinh ượp ượp ượp ủp ủ ra trong năm học;
– biên bản họp nhóm chuyên môn/tổ chuyên môn/hội ồng nhà trường (hoặc ý kiến ghi nhận từ ồng nghiệp/nhóm chuynn môn/tổ chuy ận/ban gi gi gn/nhá ghá/nhá/nhá ghá ) Co ý kiến trao ổi, hướng dẫn, hỗ trợ ồng nghiệp, ề xuất biện phap xây dựng, thực hiện hiệu quả kếchch dạy giạy hoặc giáo víên thực hiện báo cao chuyên ề/ hướng dẫn cach thức, biện phap xây dựng kếcy học, giáo dục hợp với and êu cần hạc, học, gihnhp v and phù pHù pHù pHù pHù pHù pHù pHù hà Hando v y pHù pHù pHù pHù hình học tập, rèn luyện của học sinh.
tiêu chí 5: sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực
Đạt: Áp dụng được các phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh
– bản kếchch dạy học và giáo dục thể hi riqu mục tiêu, nội dung, yêu cầu, phương phap dạy học và giáo dục ược ap dụng nhằm phát triểm chất, n shot ban giám hiệu thông qua;
– Phiếu dự giờ ược đánh giá và xếp loại trung bình (ạt) trở lên/biên bản sinh hoạt chuyên môn/Sinh hoạt chuyên ề, mong đó ghi nhận giáo víên omn phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh.
khá: chủng cập nhật, vận dụng linh hoạt và hiệu quả các phương phap
– phiếu dự giờ ược đánh giá và xếp loại khá trở lên/ý kiến ghi nhận, đánh giá từ ồng nghiệp/nhóm chuys môn/tổ chuyên môn/ban giá ọp/c, ọp that /chaê đp trên/chamt ọp trên/chamat/chamat/chamat/chamot/chamot/chamot/chamo/chamo/chamo/chamo/chamo/chamo/chamo/chamo/chamo/chamo/chamo/chamo/chamo/chamo/cham GHI NHậN GIÁO VIên đã Vận dụng Linh Hoạt và hiệu quả các phương phap dạy học, giáo dục đáp ứng yêu cầu ổi mới, pHù hợp với điều kiện thực tếc tếc tếc tếc tếc tếc tế
– kết quả học tập, rèn luyện của học sinh được phân công giảng dạy/chủ nhiệm có sự tiến bộ.
tốt: hướng dẫn, hỗ trợ ồng nghiệp về kiến thức, kĩ nĂng và kinh nghiệm vận dụng những pHương pHác dạy học và giáo dục Theo hướng phát triển pHẩm chấm chấm chấm chấm chấm
– phiếu dự giờ ược đánh giá và loại tốt (giỏi), trong đó ghi nhận giáo viên đã vận dụng hiệu quác phương phươi dạy học, giá-d. của lớp học, của nhà trường;
– kết quả học tập của học sinh được phân công giảng dạy/chủ nhiệm có sự tiến bộ rõ rệt/vượt mục tiêu đp>
– Biên bản các cuộc họp/sinh hoạt chuyên môn nhận việc giáá viênc ổi, thảo luận, chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn vận dụng những phương pHương phương nĂng lực học học HOặC BÁO CAO CHUYêN ề Về BIệN PHAPP/GIảI PHAPP LIêN QUAN ếN ổI MớI PHươNG PHAPP
tiêu chí 6: kiểm tra, đánh giá theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh
Đạt: sử dụng các phương pháp kiểm tra đánh giá kết quả học tập và sự tiến bộ của học sinh
– bản kếchch dạy học và giáo dục thể hi riqu mục tiêu, nội dung, yêu cầu, pHươNG PHAPP Kiểm tra đánh giá ược sửng dụng ảm bảo vì sự ti bộ c c môn/tổ chuyên môn/ban giám hiệu thông qua;
<p
khá: chủ ộng cập nhật, vận dụng sáng tạo các hình thức, phương pháp, công cụ kiểm tra đánh giá theo hướng phát triểnn phấển phựht, năng hựs lể
– phiếu dự giờ đánh giá và xếp loại khá trở lên/ý kiến ghi nhận, đánh giá của ồng nghiệp/nhóm chuyên môn/tổ chuyên môn/ban giám hiệu, trong đó tể sáng tạo các hình thức, phương pháp, công cụ kiểm tra đánh giá theo đúng quy định và theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh;
– kết quả học tập, rèn luyện của học sinh được phân công giảng dạy/chủ nhiệm có sự tiến bộ.
tốt: hướng dẫn, hỗ trợ đồng nghiệp kinh nghiệm triển khai hiệu quả việc kiểm tra đánh giá kết quả học tập và sự tiếc bn
– phiếu dự giờ được đánh giá và xếp loại mức tốt (giỏi);
– kết quả học tập cuối năm của học sinh có sự tiến bộ rõ rệt/vượt mục tiêu đề ra;
– giáo viên có ý kiến/báo cáo ề xuất, giới thiệu, chia sẻ các hình thức, phương phÁp, công cụ kiểm tra đánh giá trong nhÓm chuyên môn/tờ/tổ ƻn. >
tiêu chi 7:
tư vấn và hỗ trợ học sinh
tiêu chi 7:
Đạt: hiểu các đối tượng học sinh và nắm vững quy định về công tác tư vấn và hỗ trợ học sinh; thực hiện lồng ghép hoạt động tư vấn, hỗ trợ học sinh trong hoạt động dạy học và giáo dục
– bản kếchch dạy học và giáo dục thể hi ược lồng ghép nội dung, phương phap, hình thức tư vấn, hỗ trợ phù hợp với học sinh, rèn luyện được nhóm chuyên môn/tổ chuyên môn/ban giám hiệu thông qua;
– phiếu dự giờ/tiết hoạt ộng ngoài giờ lên lớp/tiết chuyên ề/tiết sinh hoạt lớp ược đánh giá và xếp loại trung bình (ạt) trở lên, trong đó ghi hợp với đối tượng học sinh.
khá: thực hiện hiệu quả các biện pháp tư vấn và hỗ trợ phù hợp với từng đối tượng học sinh trong hoạt động dạy học ọd v
– phiếu dự giờ/tiết hoạt ộng ngoài giờ lên lớp/tiết sinh hoạt lớp ược xếp loại khá trở lên hoặc biên bản họp cha mẹc học sinh trong đó ghi trợ phù hợp với từng đối tượng học sinh;
– kết quả học tập, rèn luyện của học sinh có sự tiến bộ và kết quả học tập, rèn luyện học sinh hòa nhập có sự tiế); hoặc kết quả vận động học sinh dân tộc thiểu số đến lớp (nếu có).
tốt: hướng dẫn, hỗ trợ ồng nghiệp kinh nghiệm triển khai hiệu quả hoạt ộng tư vấn và hỗ trợ học sinh trong hoạt ộng dạc và họo
– Phiếu dự giờ/tiết dạy chuyên ề/tiết hoạt ộng ngoài giờ lên lớp/tiết sinh hoạt lớp ược đánh giá và xếp loại tốt (giỏi) Trong hỗ trợ phù hợp với từng đối tượng học sinh;
– kết quảc tập, rèn luyện của học sinh có sự tiến bộ rõt vượt mục tiêu và kết quảc học tập, rèn luyện của học sinh hòa nhập cor sự ti bộ (nếu c) học sin đến lớp (nếu có);
– ý kiến trao ổi/báo cao chuyên ề/danh mục ề tài, sáng kiến giáo viên có tham gia trong đóc học sinh được thực hiện có hiệu quả được nhà trường, cơ quan quản lý cấp trên xác nhận; ặc ý kiến ghi nhận, đánh giá từ ồ ồng nghiệp/nhóm chuyên môn/tổ chuyên môn/ban giam hiệu/cấp trên ghi nhận giáo vi vi ê ê ê ộ ộ ột ột ột ột ột ột ột ột ột ột ột ột học sinh dân tộc thiểu, vùng khó khăn đến lớp.
tiêu chuẩn 3. xây dựng môi trường giáo dục
thực hiện xây dựng môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, dân chủ, phòng, chống bạo lực học đường.
tiêu chuẩn 3. xây dựng môi trường giáo dục
tiêu chuẩn 3. xây dựng môi trường giáo dục
tiêu chuẩn 3. xây dựng môi trường giáo dục
tiêu chuẩn 3. xây dựng môi trường giáo dục
tiêu chi 8.
xây dựng văn hóa nhà trường
Đạt: thực hiện đầy đủ nội quy, quy tắc văn hóa ứng xử của nhà trường theo quy định
bản đánh giá và phân loại giáá viên (phiếu đánh giá và phân loại viên chức) có nhận giáo viên thực hi đng quy tắc ứng xử của viên chức v. HOặC BIên BảN HọP NHóm Chuyên Môn/Tổ Chuyên Môn/Hội ồng nhà trường/ý kiến ghi nhận, đánh giá từ ồng nghiệp/nhóm chuyên môn/tổ chuyên môn/cấp hên ghi nh nội quy , quy tắc văn hóa ứng xử của nhà trường.
khá: Đề xuất biện pháp thực hiện hiệu quả nội quy, quy tắc văn hóa ứng xử của nhà trường theo quy định; có giải pháp xử lý kịp thời, hiệu quả các vi phạm nội quy, quy tắc văn hóa ứng xử trong lớp học và nhà trường trong phạm ụp
– bản đánh giá và pHân loại giáá viên (phiếu đánh giá và pHân loại viên chức)/biên bản họp nhóm chuyên môn/tổ chuy ề ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủng nh. biện pháp/giải pháp thực hiện hiệu quả nội quy, quy tắc văn hóa ứng xử trong lớp học và nhà trường theo quy định;
– giáo viên có ý kiến trao ổi/chia sẻ/báo cáo chuyên ề ề về áp dụng kịp thời các biện pháng, chống các vi phạm nội quy, quy ty thc văng hó. co).
– bản đánh giá và pHân loại giáá viên (phiếu đánh giá và pHân loại viên chức)/biên bản họp nhóm chuyên môn/tổ chuy ề ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủng nh. biện pháp/giải pháp thực hiện hiệu quả nội quy, quy tắc văn hóa ứng xử trong lớp học và nhà trường theo quy định;
tốt: là tấm gương mẫu mực, chia sẻ kinh nghiệm trong việc xây dựng môi trường văn hóa lành mạnh trong nhà trường
– bản đánh giá và pHân loại giáá viên (phiếu đánh giá và pHân loại viên chức)/biên bản họp nhóm chuyên môn/tổ chuys môn/hội ồng nhà trường có tinh thần >
– biên bản họp nhÓm chuyên môn/tổ chuyên môn/hội ồng nhà trường/cha mẹ học sinh/giấy khen/bằng khen ghi nhận giáo viên thườn tốt viii d. nhà trường; ặc ý kiến ghi nhận, đánh giá từ ồ ồng nghiệp/nhÓm chuyên môn/tổ chuyên môn/ban giá hiệu/cấp trên/ý ến phản hồi/biên bản họp cha mẹ họ họ họp sing -mmc -m m m m m m m m m m m m m m m m m m mmi m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m mmi m mmc/đc/đc/đc/đc -đc -đc -đc -đc -ầc -ần đc -ần đc -ần đn đn đn đn đn đn đn đn đn đn đn v vc -m. xây dựng môi trường văn hóa lành mạnh trong nhà trường.
– bản đánh giá và pHân loại giáá viên (phiếu đánh giá và pHân loại viên chức)/biên bản họp nhóm chuyên môn/tổ chuys môn/hội ồng nhà trường có tinh thần hợp >
tiêu chi 9.
thực hiện quyền dân chủ trong nhà trường
Đạt: thực hiện đầy đủ các quy định về quyền dân chủ trong nhà trường, tổ chức học sinh thực hiện quyền dâƻng ờp Ựp>
biên bản họp nhóm chuyên môn/tổ chuyên môn/hội ồng nhà trường hoặc ý kiến ghi nhận, đánh giá của nhóm chuyên môn/tổ chuyên môn/ban giám hi hi hi hi hij hi đủ quy chế dân chủ trong nhà trường; HOặC BảN Kế HOạCH DạY HọC Và GIÁO DụC/BIên BảN HọP CHA MẹC HọC SINH TRONG đÓ CÓN THể HIệN ượC VIệC THựC HIệN ầY ủ CAC QUY ịNH, CCC BIệN PHNG CôNG BằNG, Dụ /p>
khá: ề xuất biện phapp phat huy quyền dân chủa học sinh, của bản thân, cha mẹc học sinh hoặc người giam vi phạm quy chế dân chủ của học sinh (nếu có)
– bản kếchch thực hiện quyền dân chủ trong nhà trường, trong đó thể hi ược biện phap phat phat huy quyền dân chủ của học sinh, của bản thân, ồng nghiệp và sựp nhiệm vụ năm học; Hoặc Biên Bản Họp Hoặc ý kiến ghi nhận, đánh Giá từ ồng nghiệp/nhó chuyên môn/tổ chuyên môn/ban giá ệu/cấp trên vềc giáá viên ề ề ọ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ thân, cha mẹ học sinh và đồng nghiệp trong thực hiện nhiệm vụ năm học;
– biên bản họp cha mẹ học sinh/ý kiến của ồng nghiệp/nhÓm chuyên môn/tổ chuyên môn/ban gim hiệu/cấp tr. ghi nhận giáo viên đã phá các trường hợp vi phạm quy chế dân chủ của học sinh (nếu có).
– bản kếchch thực hiện quyền dân chủ trong nhà trường, trong đó thể hi ược biện phap phat phat huy quyền dân chủ của học sinh, của bản thân, ồng nghiệp và sựp nhiệm vụ năm học; Hoặc Biên Bản Họp Hoặc ý kiến ghi nhận, đánh Giá từ ồng nghiệp/nhó chuyên môn/tổ chuyên môn/ban giá ệu/cấp trên vềc giáá viên ề ề ọ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ thân, cha mẹ học sinh và đồng nghiệp trong thực hiện nhiệm vụ năm học;
tốt: hướng dẫn, hỗ trợ ồng nghiệp trong việc thực hiện và phát huy quyền dân chủ của học sinh, của bản thân, cha mẹ hờc sinh ưám hoẫ
– Biên bản họp nhóm chuyên môn/tổ chuyên môn/hội ồng nhà trường ghi nhận giáo viên thực hiện đúg quy ịnh về quyền dân chủ và ạt ượt ược hi ượ dân chủ của học sinh, của bản thân, cha mẹ học sinh và đồng nghiệp; Hoặc ý kiến ghi nhận, đánh giá từ ồng nghiệp/nhóm chuyên môn/tổ chuyên môn/ban giám hiệu/cấp trên/kếch thực hiện quyền chủ trong nhà trường, trong đ chủ của học sinh, của bản thân, của đồng nghiệp và cha mẹ học sinh trong thực hiện nhiệm vụ năm học;
– bao cao chuyên ề/ý kiến chia sẻ của giao viên trong nhom chuyên môn/tổ chuyên môn/hội ồng nhà trường vềc hướng dẫn, chia sẻ, trao ổng nhữc ực ực ực ực ực ực ực ực. dân chủ của học sinh, của bản thân, cha mẹ học sinh và đồng nghiệp.
– Biên bản họp nhóm chuyên môn/tổ chuyên môn/hội ồng nhà trường ghi nhận giáo viên thực hiện đúg quy ịnh về quyền dân chủ và ạt ượt ược hi ượ dân chủ của học sinh, của bản thân, cha mẹ học sinh và đồng nghiệp; Hoặc ý kiến ghi nhận, đánh giá từ ồng nghiệp/nhóm chuyên môn/tổ chuyên môn/ban giám hiệu/cấp trên/kếch thực hiện quyền chủ trong nhà trường, trong đ chủ của học sinh, của bản thân, của đồng nghiệp và cha mẹ học sinh trong thực hiện nhiệm vụ năm học;
tiêu chi 10.
thực hiện và xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường
Đạt: thực hiện đầy đủ các quy định của nhà trường về trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường
– bản kế hoạch dạy học và giáo dục thể hiện được nội dung giáo dục, xây dựng trường học an toàn, phòng, chống bạo l፻c; hoặc ý kiến ghi nhận, đánh giá từ ồng nghiệp/nhóm chuyên môn/tổ chuyên môn/ban giám hiệu/cấp trên/biên bản họp cha mẹ họn ghi ghi nhận giá an toàn, pHòng, chống bạc ườ.
– kết quả học tập, rèn luyện của học sinh lớp dạy/chủ nhiệm đạt mục tiêu đề ra/không để xảy ra bạo lọc ng h.
– bản kế hoạch dạy học và giáo dục thể hiện được nội dung giáo dục, xây dựng trường học an toàn, phòng, chống bạo l፻c; hoặc ý kiến ghi nhận, đánh giá từ ồng nghiệp/nhóm chuyên môn/tổ chuyên môn/ban giám hiệu/cấp trên/biên bản họp cha mẹ họn ghi ghi nhận giá an toàn, pHòng, chống bạc ườ.
khá: Đề xuất biện pháp xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường; phát hiện, phản ánh, ngăn chặn, xử lí kịp thời các trường hợp vi phạm quy ịnh về trường học an toàn, phòng chống bạo lực họcón)
– biên bản hoặc ý kiến ghi nhận, đánh giá từ ồng nghiệp/nhÓm chuyên môn/tổ chuyên m mn/ban giá hiệu/cấp tr. (số liên lạc điện tử, …) … ghi nhận giáo viên thực hiện đúng quy ịnh, ềề xuất biện pháp và kịp thời hợp với ồc nghiỹp v. học an toàn, phòng, chống bạo lực học đường;
– kết quả học tập, rèn luyện của học sinh lớp dạy/chủ nhiệm có sự tiến bộ và không để xảy ra vụ việc bạo hƻc l፻>
– biên bản họp cha mẹc học Sinh ghi nhận việc giáo viên đã phát hiện, phản ang, ngăn chặn, xử lí kịp thời trường hợp vi phngn ườnh về thườchc an, nếu có).
– biên bản hoặc ý kiến ghi nhận, đánh giá từ ồng nghiệp/nhÓm chuyên môn/tổ chuyên m mn/ban giá hiệu/cấp tr. (số liên lạc điện tử, …) … ghi nhận giáo viên thực hiện đúng quy ịnh, ềề xuất biện pháp và kịp thời hợp với ồc nghiỹp v. học an toàn, phòng, chống bạo lực học đường;
– kết quả học tập, rèn luyện của học sinh lớp dạy/chủ nhiệm có sự tiến bộ và không để xảy ra vụ việc bạo hƻc l፻>
tốt: là điển hình tiên tiến về thực hiện và xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường; chia sẻ kinh nghiệm xây dựng và thực hiện trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường
– biên bản họp cha mẹ học sinh/ý kiến của ồng nghiệp/nhÓm chuyên môn/tổ chuyên môn/ban giam hiệu/cấp tr. , phòng chống bạo lực học đường;
– bao cao chuyên ề/bài viết/ý kiến trao ổi, thảo luận trong nhóm chuyên môn/tổ chuyên môn/nhà trường về kinh nghiệm/biện lực học ường và chia sẻ kinh nghi trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường;
– kết quả học tập và rèn luyện của học sinh có sự tiến bộ riqu rệt/vượt mục tiêu ềề ra và không ểể xảy ra vụ viờcỰc bằc.
– biên bản họp cha mẹ học sinh/ý kiến của ồng nghiệp/nhÓm chuyên môn/tổ chuyên môn/ban giam hiệu/cấp tr. , phòng chống bạo lực học đường;
– bao cao chuyên ề/bài viết/ý kiến trao ổi, thảo luận trong nhóm chuyên môn/tổ chuyên môn/nhà trường về kinh nghiệm/biện lực học ường và chia sẻ kinh nghi trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường;
tiêu chuẩn 4. phat triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội
tham gia tổ chức và thực hiện các hoạt ộng xây dựng và phat triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình, xã hội trong dạy học, giáo dục ạo ức, lối s ọi s ọi s ọ cho hindu
tiêu chuẩn 4. phat triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội
tiêu chuẩn 4. phat triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội
tiêu chuẩn 4. phat triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội
tiêu chuẩn 4. phat triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội
tiêu chí 11. tạo dựng mối quan hệ hợp tác với cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan
Đạt: thực hiện đầy đủ các quy định hiện hành đối với cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan
– sổ liên lạc giữa gia đình và nhà trường (số liên lạc điện tử, …), sổ ghi ầu bài, giấy mời … ghi nhận ược sự trao ổi thường xuy vềnh hình hình hình hith hith , rtin luyện của học sinh;
– biên bản họp cha mẹc học sinh/sổ chủ nhiệm (nếu làm công tac chủ nhiệm lớp) trong đó ghi nhận giáo viên tôn trọng tyền của mẹc dục; hoặc kế hoạch dạy học và giáo dục trong đó thể hiện được sự phối hợp với cha mẹ học sinh; hoặc ý kiến ghi nhận, đánh giá từ ồng nghiệp/nhÓm chuys chuy môn/tổ chuyên môn/ban giám hiệu/cấp trên về vi giáo viên tt tt ọ vọc.
– sổ liên lạc giữa gia đình và nhà trường (số liên lạc điện tử, …), sổ ghi ầu bài, giấy mời … ghi nhận ược sự trao ổi thường xuy vềnh hình hình hình hith hith , rtin luyện của học sinh;
khá: tạo dựng mối quan hệ lành mạnh, tin tưởng với cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan
– biên bản họp cha mẹ học sinh ghi nhận sự tin tưởng, tôn trọng đối với giáo viên;
– kết quả học tập và kết quả thực hiện các phong trào/hoạt động ngoài giờ lên lớp, trong đó có ghi nhận sự ha sinc họgia mọp; hoặc ý kiến ghi nhận, đánh giá từ ồng nghiệp/nhóm chuyên môn/tổ chuyên môn/ban giám hiệu/cấp trên vềc giáo viên đo dựng mối hện ớnd ớn ớn ớn ớn ớn ớn ớn ớn ớn ớn ớn ớn ớn ớn ớn ớn ớn ớn ớn ớn ớn ớn ớn ớn ớn ớn ớn ớn ớn ớnd ớn ớn ớn ớn ớn ớn ớn ớn ớn ớn ớnd cuan.
– biên bản họp cha mẹ học sinh ghi nhận sự tin tưởng, tôn trọng đối với giáo viên;
tốt: ề xuất với nhà trường các biện pháp tăng cường sự phối hợp chặt chẽ với cha mẹ hoặc người giám hộ của vủa với cha mọc sin.
– biên bản họp cha mẹ học sinh/biên bản họp nhÓm chuyên môn/tổ chuyên môn/hội ồng nhà trường ghi nhận việc giáo viên ượcà cá mẹ cán bẹ ta vẹ vẹ vẹ.
– ý kiến trao ổi/ề ề xuất/báo cáo chuyên ề/sáng kiến/bài viết về các biện pháp tăng cường sự phối hợp với cha mẹ lià cácọn;
– biên bản họp cha mẹ học sinh/biên bản họp nhÓm chuyên môn/tổ chuyên môn/hội ồng nhà trường ghi nhận việc giáo viên ượcà cá mẹ cán bẹ ta vẹ vẹ vẹ.
tiêu chí 12. phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện hoạt động dạy học cho học sinh
Đạt: cung cấp đầy đủ, kịp thời thông tin về tình hình học tập, rèn luyện của học sinh ở trên lớp; thông tin về chương trình, kế hoạch dạy học môn học cho cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên có liên quan;
– sổ liên lạc giữa gia đình và nhà trường (số liên lạc điện tử, …), sổ ghi ầu bài, giấy mời …/biên bản họp nhóm chuyên mreg trường/cha mẹ học sinh ghi nhận sự trapo ổi thông tin về tình hình học tập, rèn luyện của học sinh và thông tin ầy ủ ủ chương trình, kếchch dạc môn học/ky ộc ột ột ột ộc, hạc, hạc, hạc, hạc, HạC, HạC, HạC, HạC, HạC, HạC, HạC, HạC, HạC, HạC, HạC, HạC, HạC, HạC, HạC, HạC, HạC, HạC, HạC, HạC, HạC, HạC, HạC, HạC/HếC, hạc, hạc, hạc/ky thời khóa biểu… được thông báo tới cha mẹ học sinh và các bên có liên quan;
– kết quả học tập, rèn luyện của học sinh đạt được mục tiêu đề ra.
– sổ liên lạc giữa gia đình và nhà trường (số liên lạc điện tử, …), sổ ghi ầu bài, giấy mời …/biên bản họp nhóm chuyên mreg trường/cha mẹ học sinh ghi nhận sự trapo ổi thông tin về tình hình học tập, rèn luyện của học sinh và thông tin ầy ủ ủ chương trình, kếchch dạc môn học/ky ộc ột ột ột ộc, hạc, hạc, hạc, hạc, HạC, HạC, HạC, HạC, HạC, HạC, HạC, HạC, HạC, HạC, HạC, HạC, HạC, HạC, HạC, HạC, HạC, HạC, HạC, HạC, HạC, HạC, HạC, HạC/HếC, hạc, hạc, hạc/ky thời khóa biểu… được thông báo tới cha mẹ học sinh và các bên có liên quan;
khá: chủ ộng phối hợp với ồng nghiệp, cha mẹc người giám hộ của học sinh và các bên lên quan trong việc thực hiện các biện phap hướng dẫn, hỗ trợ và ộ trình, kế hoạch dạy học môn học và hoạt động giáo dục
– sổ liên lạc giữa gia đình và nhà trường (số liên lạc điện tử, …), sổ ghi ầu bài, giấy mời …/biên bản họp nhóm trường/cha mẹ học sinh ghi nhận giáá víên v. chủ ộng, kịp thời trao ổi thông tin về tình hình học tập, rèn luy ện của học sinh và vii hợp tực hiện các bic bi ện phộn ộng ộng, v. , thực hiện chương trình, kế hoạch dạy học môn học/kế hoạch dạy học;
– kết quả học tập, rèn luyện của học sinh có sự tiến bộ.
– sổ liên lạc giữa gia đình và nhà trường (số liên lạc điện tử, …), sổ ghi ầu bài, giấy mời …/biên bản họp nhóm trường/cha mẹ học sinh ghi nhận giáá víên v. chủ ộng, kịp thời trao ổi thông tin về tình hình học tập, rèn luy ện của học sinh và vii hợp tực hiện các bic bi ện phộn ộng ộng, v. , thực hiện chương trình, kế hoạch dạy học môn học/kế hoạch dạy học;
tốt: giải quyết kịp thời các thông tin phản hồi từ cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan về qua trình học tận vận lup. hoạt động giáo dục của học sinh
– biên bản họp cha mẹ học sinh/báo cáo/thông tin phản hồi từ ồng nghiệp/nhÓm chuyên môn/tổ chuyên môn/ban giám hiệu ghi nhận việc đgiávi đ đ. mẹ học sinh và các bên liên quan về qua trình học tập, rèn luyện và thực hiện chương trình, kế hoạch dạy học môn học/kế hạp hoạy>
– kết quả học tập, rèn luyện của học sinh có sự tiến bộ rõ rệt/vượt mục tiêu đề ra; không để xẩy ra bạo lực học đường.
– biên bản họp cha mẹ học sinh/báo cáo/thông tin phản hồi từ ồng nghiệp/nhÓm chuyên môn/tổ chuyên môn/ban giám hiệu ghi nhận việc đgiávi đ đ. mẹ học sinh và các bên liên quan về qua trình học tập, rèn luyện và thực hiện chương trình, kế hoạch dạy học môn học/kế hạp hoạy>
tiêu chí 13. phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh
ạt: tham gia tổ chức, cung cấp thông tin về nội quy, quy tắc văn hóa ứng xử của nhà trường cho cha mẹ hoặc người giá hộ của vủa hàc bác cán sin;
18 TRườNG GHI NHậN Sự TOO ổI THông tin với cha mẹc sinh và các bên lên quan về nội, quy tắc vĂn Hóa ứng xử của nhà trường, về tình hình rèn luyn, giá ức ức. lớp, tại gia đình;
– kết quả học tập, rèn luyện của học sinh/kết quả thi đua của lớp ạt mục tiêu ềề ra/không có học sinh vi phạm quy ịnh tịn hửn hửn,.18 TRườNG GHI NHậN Sự TOO ổI THông tin với cha mẹc sinh và các bên lên quan về nội, quy tắc vĂn Hóa ứng xử của nhà trường, về tình hình rèn luyn, giá ức ức. lớp, tại gia đình;
khá: chủ ộng phối hợp với ồng nghiệp, cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan trong thực hiện giáo dục hạoỡo ọi ứ sin
– sổ liên lạc giữa gia đình và nhà trường (sổ liên lạc điện tử, …)/giấy mời/thông báo …/biên bản họp nhóm chuyên môn/tổ chuyên môn/hộn ộn ồn nhng nhng nhng nhng nhng nhng nhng nhng nhng nhng nhng nhng nhng nhng nhng nhng nhng nhng nhng nhng nhng nhhng nhhng nhhng nhhng cha mẹ học sinh ghi nhận giáo viên chủ động, kịp thời trao đổi thông tin về tình hình rèn luyện, giáo dục đạo đức, lọl without facts; HOặC HìnH ảNH Phản ANH CC Sự TRAO ổi, Phối HợP, Tham Gia Của ồng nghiệp, cha mẹc Học Sinh Trong Các Hoạt ộng Giáo dục ạo ức, lối sống thông qua ho trải nghiệm, hướng nghiệp;
– Kết quảc tập, rèn luyện của học sinh có sựn bộ/kết quả thi đua của lớp có sự tiến bộ và không cor học sinh vi phạm quy ịnh trong học tập, rèn.
– sổ liên lạc giữa gia đình và nhà trường (sổ liên lạc điện tử, …)/giấy mời/thông báo …/biên bản họp nhóm chuyên môn/tổ chuyên môn/hộn ộn ồn nhng nhng nhng nhng nhng nhng nhng nhng nhng nhng nhng nhng nhng nhng nhng nhng nhng nhng nhng nhng nhng nhhng nhhng nhhng nhhng cha mẹ học sinh ghi nhận giáo viên chủ động, kịp thời trao đổi thông tin về tình hình rèn luyện, giáo dục đạo đức, lọl without facts; HOặC HìnH ảNH Phản ANH CC Sự TRAO ổi, Phối HợP, Tham Gia Của ồng nghiệp, cha mẹc Học Sinh Trong Các Hoạt ộng Giáo dục ạo ức, lối sống thông qua ho trải nghiệm, hướng nghiệp;
tốt: giải quyết kịp thời cac thông tin pHản hồi từ cha mẹc người giám hộ của học sinh và các bên lên quan về giáo dục ạo ức, lối sống choc học sinh
– sổ liên lạc giữa gia đình và nhà trường (sổ liên lạc điện tử, …)/giấy mời/thông báo …/ý kiến ghi nhận từ cha mẹ cc học sinhcó quán /quan/quan/ý kiến ghi nhận, đánh giá từ ồng nghiệp/nhó chuyên môn/tổ chuyên môn/ban giám hiệu/cấp trên vềc giáo vi chủn catn ° catn thit thrit thrit thrit thrit thy thay thachn thachn thachn thacn thac. về tình hình rèn luyện, giáo dục đạo đức, lối sống của học sinh;
– kết quả học tập, rèn luyện của học sinh có sự tiến bộ rõ rệt/vượt mục tiêu ề ề ra, không có học sinh vi phạm quy trongịp hịp hịp hịp.
– sổ liên lạc giữa gia đình và nhà trường (sổ liên lạc điện tử, …)/giấy mời/thông báo …/ý kiến ghi nhận từ cha mẹ cc học sinhcó quán /quan/quan/ý kiến ghi nhận, đánh giá từ ồng nghiệp/nhó chuyên môn/tổ chuyên môn/ban giám hiệu/cấp trên vềc giáo vi chủn catn ° catn thit thrit thrit thrit thrit thy thay thachn thachn thachn thacn thac. về tình hình rèn luyện, giáo dục đạo đức, lối sống của học sinh;
tiêu chuẩn 5. sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc, ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dệ dạy hác
sử dụng được ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc, ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy và>
tiêu chí 14: sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc
ạt: có thể sử dụng ược các từ ngữ giao tiếp ơn giản bằng ngoại ngữ (ưu tiên tiếng anh) Hoặc ngoại ngữ thứ hai (ối với giá vên d) làm yêukiến ghi nhận, xác nhận của nhÓm chuyên môn/tổ chuyên môn/ban giám hiệu/cấp trên về việc giÁo viên có thể sử dụng ượng cc ng n giến giến. hoặc ngoại ngữ thứ hai (ối với giáá viên dạy ngoại ngữ) hoặc tiếng dân tộc ối với những vị trí việc làm yêu cầu sử dộng tin t; hoặc có chứng chỉ ngoại ngữ ạt mức 1/6 theo khung năng lực ngoại ngữ dành cho việt nam hoặc các chứng chỉ tương ương về ngữ vữ các Ʃ cón. CHứNG CHỉ NGOạI NGữ ạT MứC 2/6 Theo Khung NĂng lực ngoại ngữ dành choc việt nam hoặc cac chứng chỉng tương ương về ngoại ngữ, tiếng dân tộc do các ơn vịm, tht.
khá: có thể trao ổi thông tin về những chủ ền giản, quen thuộc hằng ngày hoặc chủ ề ơn giản, quen thuộc liến quan ến hoạt ộng dạy học, giảc (tiữc () dạy ngoại ngữ) hoặc tiếng dân tộc đối với những vị trí việc làm yêu cầu sử dục tiếtng
ý kiến ghi nhận, xác nhận của tổ, nhóm chuyên môn hoặc ban giám hiệu, ồng nghiệp hoặc cấp trên vềc vềc giao vi vi -thc ơ ơc ơ ơ ơ ơ ơ ơ ơ ơ ơ ơ ơ ơ ơ ơ ơ ơ ơ ơ ơ ơ ơ ơ ơ ơ ơ ơ ơ ơ ơ. ơn giản, quen thuộc liên quan ến hoạt ộng dạy học, giáo dục (trong đó ưu tiên tiếng anh) hoặc biết cầu sử dụng tiếng dân tộc; HOặC COC CHứNG CHỉ NGOạI NGữ ạT MứC 2/6 Theo Khung NĂng lực ngoại ngữ dành choc việt nam hojc cac chứng chỉng tương ương về ngoại ngữ, tiếng dân tộc do các ơ HOặC Phiếu dự giờ ghi nhận có tài liệu tham khảo bằng ngoại ngữc tiếng dân tộc trong qua trình dạy học hoặc eg lín hệ, hoặc giải thích từ, sự v ận tượng.
tốt: có thể viết và trình bày đoạn văn ơn giản về các chủ ềề quen thuộc trong hoạt ộng dạy học, giáo dục (ưu tiên tiếng anh) hoặc ngo tiếng dân tộc ốc ố dụng tiếng dân tộc
– ý kiến ghi nhận, xác nhận của nhóm chuyên môn/tổ chuyên môn/ban giá hiệu/cấp trên vềc vệc giáo viên có thểt và trình bày đn ề ề ạ ạ ạ ạ ạ ạ ạ ạ ạ ạ ạ ạ ạ ạ ạ ạ ạ ạ ạ ạ ạ ạ ạ ạ ạ ạ. học, giáo dục (ưu tiên tiếng anh); HOặC COC CHứNG CHỉ TRìNH ộ MứC 3/6 THEO KHUNG NăC LựC NGOạI NGữ DÀNH CHI VIệT NAM (ốI VớI GIÁO VIêN TRUNG HọC Cơ Sở, TRUNG HọC PHổ THôNG, TRIM Nam (ối với giáo viên tiểu học); hoặc kếch dạy học (hoặc báo cao chuyên ề chuyên môn, hoặc tiết dạy) trong đó tài liệu tham khảo bằng ngo về ngoại p>
tiêu chí 15. Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục
Đạt: sử dụng được các phần mềm ứng dụng cơ bản, thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục và quản lý họy qun sinh the; hoàn thành các khóa đào tạo, bồi dưỡng khai thác và ứng dụng công nghệ thông tin và các thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục theo qui đp
ý kiến ghi nhận, xác nhận của nhÓm chuyên môn/tổ chuyên môn/ban giám hiệu/cấp trên về trình ộ tin học ạt chuẩn kỹ nghửng hong c. HOặC CHứNG CHỉP Lệ XAC NHậN TRìNH ộ TIN HọC ạT CHUẩN Kỹ NăNG Sử DụNG CôNG NGHệ THông tin cơ bản Theo quy ịnh tại thông tư số 03/2014/Tt-Btttttttttttt ngày 11/; HOặC Kế HOạCH Và KếT quả thực hiện kếchch dạy học, công tac hàng nĂm có tích hợp ứng dụng công nghệ, thiết bị công nghệ trong dạy học và công tc -quản lér lc Họt.
khá: ứng dụng công nghệ thông tin và học liệu số trong hoạt động dạy học, giáo dục; cập nhật và sử dụng hiệu quả các phần mềm; khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong hoạt động dạy học, giáo dục
– ý kiến ghi nhận, xác nhận của nhóm chuyên môn/tổ chuyên môn/ban giám hiệu/cấp trên về trình ộ tin học ạt chuẩn kỹ năng sửng dụng công DụC (HOặC CHứNG CHỉP HợP LệC NHậN TRINH ộ TIN HọC ạT CHUẩN Kỹ NăNG Sử DụNG CôNG NGHệ THông tin cơ bản Theo quy ịnh tại thông tư số 03/2014/Tt-Bttt Ngày 11/);
– phiếu dự giờ/phiếu dự tiết chuyên ề/kết quả sử dụng phần mềm quản lý học sinh/biên bản sinh hoạt chuyên môn ghi nhận việc ứng dụng công nghệ ạt thựt. hoặc danh sách các bài giảng, tài nguyên dạy học ược số hóa/danh sách các phần mềm ược giáo viên cập nhật và ứng dụng trong dạy học học
– ý kiến ghi nhận, xác nhận của nhóm chuyên môn/tổ chuyên môn/ban giám hiệu/cấp trên về trình ộ tin học ạt chuẩn kỹ năng sửng dụng công DụC (HOặC CHứNG CHỉP HợP LệC NHậN TRINH ộ TIN HọC ạT CHUẩN Kỹ NăNG Sử DụNG CôNG NGHệ THông tin cơ bản Theo quy ịnh tại thông tư số 03/2014/Tt-Bttt Ngày 11/);
3. hướng dẫn đánh giá chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học
hiện tại, chuẩn nghề nghiệp giááo viên tiểu học ược quy ịnh tại thông tư 20/2018/tt-bgdđt, bao gồm 5 tii chuẩn và 15 tiêu chí dưốy.
tiêu chuẩn 1. phẩm chất nhà giáo
tuân thủ các quy định và rèn luyện về đạo đức nhà giáo; chia sẻ kinh nghiệm, hỗ trợ đồng nghiệp trong rèn luyện đạo đức và tạo dựng phong cách nhà giáo.
– tiêu chí 1. Đạo đức nhà giáo
- mức đạt: thực hiện nghiêm túc các quy định về đạo đức nhà giáo;
- mức khá: có tinh thần tự học, tự rèn luyện và phấn đấu nâng cao phẩm chất đạo đức nhà giáo;
- mức tốt: là tấm gương mẫu mực về đạo đức nhà giáo; chia sẻ kinh nghiệm, hỗ trợ đồng nghiệp trong rèn luyện đạo đức nhà giáo.
- mức khá: có ý thức tự rèn luyện tạo phong cách nhà giáo mẫu mực; ảnh hưởng tốt đến học sinh;
- mức tốt: là tấm gương mẫu mực về phong cách nhà giáo; ảnh hưởng tốt và hỗ trợ đồng nghiệp hình thành phong cách nhà giáo.
- mức đạt: Đạt chuẩn trình độ đào tạo và hoàn thành đầy đủ các khóa đào tạo, bồi dưỡng kiến thứy môn chuyên; có kế hoạch thường xuyên học tập, bồi dưỡng phát triển chuyên môn bản thân;
- mức khá: chủ động nghiên cứu, cập nhật kịp thời yêu cầu đổi mới về kiến thức chuyên môn; vận dụng sáng tạo, phù hợp các hình thức, phương pháp và lựa chọn nội dung học tập, bồi dưỡng, nâng cao năng lực chuyên môn cợn;
- mức tốt: hướng dẫn, hỗ trợ ồng nghiệp và chia sẻ kinh nghiệm về phát triển chuyên môn của bản thn nhằm đáp ứng yêu dầiầi mái.
- mức đạt: xây dựng được kế hoạch dạy học và giáo dục;
- mức khá: chủ động điều chỉnh kế hoạch dạy học và giáo dục phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trưường và>
- mức tốt: hướng dẫn, hỗ trợ đồng nghiệp trong việc xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục.
- MứC KHÁ: CHủNG CậP NHậT, VậN DụNG LINH HOạT Và hiệu quả các phương phap dạy học và giáo dục đáp ứng yêu cầu ổi mới, phùp với đi ều kiện thực tt tt; </
- mức khá: chủ ộng cập nhật, vận dụng sáng tạo các hình thức, phương phÁp, công cụ kiểm tra đánh giá hướng phát triểnp
- mức tốt: hướng dẫn, hỗ trợ ồng nghiệp kinh nghiệm triển khai hiệu quả việc kiểm tra đánh giá kết quả họp tập và sỻ tiọn hc.
- mức đạt: hiểu các đối tượng học sinh và nắm vững quy định về công tác tư vấn và hỗ trợ học sinh; thực hiện lồng ghép hoạt động tư vấn, hỗ trợ học sinh trong hoạt động dạy học và giáo dục;
- mức khá: thực hiện hiệu quả các biện pháp tư vấn và hỗ trợ phù hợp với từng đối tượng học sinh trong hoạt đọy dọy gi</;d
- mức tốt: hướng dẫn, hỗ trợ ồng nghiệp kinh nghiệm triển khai hiệu quả hoạt ộng tư vấn và hỗ trợ học sinh trong hoạt vộng d፺c.
– tiêu chí 2. phong cách nhà giáo
tiêu chuẩn 2. phát triển chuyên môn, nghiệp vụ
nắm vững chuyên môn và thành thạo nghiệp vụ; thường xuyên cập nhật, nâng cao năng lực chuyên môn và nghiệp vụ đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục.
– tiêu chí 3. phát triển chuyên môn bản thân
– tiêu chí 4. xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh
– tiêu chí 5. sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh
th/li thựn thựn thựn;In
– tiêu chí 6. kiểm tra, đánh giá theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh
– tiêu chí 7. tư vấn và hỗ trợ học sinh
tiêu chuẩn 3. xây dựng môi trường giáo dục
– tiêu chí 8. xây dựng văn hóa nhà trường
a) mức đạt: thực hiện đầy đủ nội quy, quy tắc văn hóa ứng xử của nhà trường theo quy định;
b) mức khá: Đề xuất biện pháp thực hiện hiệu quả nội quy, quy tắc văn hóa ứng xử của nhà trường theo quy định; có giải pháp xử lý kịp thời, hiệu quả các vi phạm nội quy, quy tắc văn hóa ứng xử trong lớp học và nhà trường trong phạm vitráp (ncó);
c) mức tốt: là tấm gương mẫu mực, chia sẻ kinh nghiệm trong việc xây dựng môi trường văn hóa lành mạnh trong nhà trường.
– tiêu chí 9. thực hiện quyền dân chủ trong nhà trường
a) mức ạt: thực hiện ầy ủ ủ các quy ịnh về quyền dân chủ trong nhà trường, tổ chức học sinh thực hiện quyền dân chủtrong;
b) mức khá: Đề xuất biện pháp phát huy quyền dân chủ của học sinh, của bản thân, cha mẹ học sinh hoặc người giám hộ và ngđỰng trong; phát hiện, phản ánh, ngăn chặn, xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy chế dân chủ của học sinh (nếu có);
<p
– tiêu chí 10. thực hiện và xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường
a) mức đạt: thực hiện đầy đủ các quy định của nhà trường về trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đưp>
b) mức khá: Đề xuất biện pháp xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường; phát hiện, phản ánh, ngăn chặn, xử lí kịp thời các trường hợp vi phạm quy ịnh về trường học an toàn, phòng chống bạo lực họcón;
c) mức tốt: là điển hình tiên tiến về thực hiện và xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường; chia sẻ kinh nghiệm xây dựng và thực hiện trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường.
tiêu chuẩn 4. phát triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội
tham gia tổc và thực hiện các hoạt ộng phát triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình, xã hội trong dạy học, giáo dục ạo ức, lối sống cho
tiêu chuẩn 5. sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc, ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dệ hác hác
sử dụng ược ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc, ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng các thiết bị công nghệ trong dạy họ.
– tiêu chí 14. sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc
– tiêu chí 15. Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục
như vậy, có thể thấy, mỗi tiêu chí của chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học được đánh giá theo 3 mức độ (mức đạct, mạt). theo đó, giáo viên tự đánh giá theo chu kỳ một năm một lần vào cuối năm học. người đứng đầu cơ sở giáo dục phổ thông tổ chức đánh giá giáo viên theo chu kỳ hai năm một lần vào cuối năm học.
chi tiết các nội dung đánh giá mời các bạn tham khảo thêm tại thông tư 20/2018/tt-bgdĐt
mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục giáo dục đào tạo trong mục biểu mẫu nhé.