Fe3O4 HNO3 → Fe(NO3)3 NO2 H2O

Dưới đây là danh sách Fe3o4 hno3 hot nhất hiện nay được bình chọn bởi người dùng

Fe3O4 + HNO3 → FE (NO3) 3 + NO2 + H2O ượC Vndoc BIên SOạN Là phương Trada Kim loại và nồng ộ của dung dịch axit, dung dịch hno3 ặc tac dụng với fe3 p>

1. phương trình phản ứng fe3o4 tác dụng hno3 đặc

2. Điều kiện phản ứng fe3o4 tác dụng với dung dịch hno3 đặc

Điều kiện: không có

3. cân bằng phản ứng fe3o4 + hno3 → fe(no3)3 + no2 + h2o bằng phương pháp thăng bằng electron

bước 1: xác định sự thay đổi số oxi hóa

+8/3fe3o4 + hn+5o3 → fe+3(not3)3 + n+4o2 + h2o

bước 2: viết quá trình trao đổi electron. quá trình khử, quá trình oxi hóa

1x

1x

+8/33fe → 3fe3+ + 1e

n+5 1e → n+4

bước 3: Đặt hệ số thích hợp

vậy phương trình phản ứng:

fe3o4 + 10hno3 → 3fe(no3)3 + no2 + 5h2o

4. cách tiến hành phản ứng cho fe3o4 tác dụng với dung dịch hno3

cho fe3o4 tác dụng với dung dịch axit nitric hno3 đặc

5. hiện tượng phản ứng hóa học

hiện tượng sau phản ứng thoát ra khí có màu nâu đỏ no2

6. tính chất của fe3o4

Định nghĩa: là hỗn hợp của hai oxit feo, fe2o3. có nhiều trong quặng manhetit, có từ tính.

công thức phân tử fe3o4

6.1. tính chất vật lí

là chất rắn, màu đen, không tan trong nước và có từ tính.

6.2. tính chất hóa học

  • tính oxit bazơ
  • fe3o4 tác dụng với dung dịch axit như hcl, h2so4 loãng tạo ra hỗn hợp muối sắt (ii) và sắt (iii).

    fe3o4 + 8hcl → 2fecl3 + fecl2 + 4h2o

    fe3o4 + 4h2so4 loãng → fe2(so4)3 + feso4 + 4h2o

    • tính khử
    • fe3o4 là chất khử khi tác dụng với các chất có tính oxi hóa mạnh:

      3 fe3o4 + 28hno3 → 9fe(no3)3 + no + 14h2o

      2fe3o4 + 10h2so4 → 3fe2(so4)3 + so2↑ + 10h2o

      • tính oxi hóa
      • fe3o4 là chất oxi hóa khi tác dụng với các chất khử mạnh ở nhiệt độ cao như: h2, co, al:

        fe3o4 + 4h2 → 3fe + 4h2o

        fe3o4 + 4co → 3fe + 4co2

        3fe3o4 + 8al → 4al2o3 + 9fe

        7. bài tập vận dụng liên quan

        câu 1. chất nào sau đây khí phản ứng với dung dịch hno3 đặc nóng sẽ không sinh ra khí?

        a. ugly

        b. fe3o4

        c. fe2o3

        d. faith(oh)2

        câu 2. hòa tan một lượng fexoy bằng h2so4 loãng dư được dung dịch x. biết x vừa có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan được bột cu. oxit sắt đó là:

        a. ugly

        b. fe2o3

        c. fe3o4

        d. a hoặc b

        câu 3. hoà tan hoàn toàn m (g) fexoy bằng dung dịch h2so4 đặc nóng thu được 2,24lit so2 (đktc). phần dd chứa 120(g) một loại muối sắt duy nhất. công thức oxit sắt và khối lượng m là:

        a. fe3o4; m = 23.2 (g).

        b. ugly, m = 32 (g).

        c. ugly; m = 7.2 (g).

        d. fe3o4; m = 46.4 (g)

        câu 4. hòa tan hoàn toàn 2,8 gam hỗn hợp ugly, fe2o3 và fe3o4 cần vừa đủ v ml dung dịch hcl 1m , thu được dung dịch x. cho từ từ dung dịch naoh dư vào dung dịch x thu được kết tủa y. nung y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3 gam chất rắn. tính v ?

        a. 87.5ml

        b. 125ml

        c. 62.5ml

        d. 175ml

        câu 5. trong các phản ứng sau, phản ứng nào hno3 không đóng vai trò chất oxi hóa?

        a. zns + hno3(đặc nóng)

        b. fe2o3 + hno3(đặc nóng)

        c. feso4 + hno3(loang)

        d. cu + hno3(đặc nóng)

        câu 6. hòa tan hỗn hợp ba kim loại gồm zn, fe, cu bằng dung dịch hno3 loãng. sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, jue được chất không tan là hỗn hợp hai kim loại. phần dung dịch sau phản ứng có chứa

        a. zn(no3)2 goes to fe(no3)3.

        b. zn(not3)2; fe(not3)2 goes to cu(not3)2.

        c. zn(no3)2 goes to fe(no3)2.

        d. zn(not3)2; fe(not3)3 goes to cu(not3)2.

        câu 7. cho từng chất: fe, feo, fe(oh)2, fe(oh)3, fe3o4, fe2o3, fe(no3)2, fe(no3)3, feso4 , fe2(so4)3, feco3 lần lượt phản ứng với hno3 đặc nóng thì số phàn ứng ôxi hóa khử xảy ra là

        a. 5

        b. 6

        c. 7

        d. 8

        câu 8. cho m gam fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch h2so4 đặc, nóng (dư) jue được 13,44 lít khí so2 sản phầm khử duy nhất (ở đk). tính giá trị của m?

        a. 11.2 games

        b. 22.4 games

        c. 16.8 games

        d. 33, 6 games

        câu 9. hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp mg và fe trong dung dịch hcl 4m jue được 11,2 lít h2 (đktc) và dung dịch x. Để kết tủa hoàn toàn các ion trong x cần 600 ml dung dịch koh 2m. thể tích dung dịch hcl đã dùng là :

        a. 0.1 lt.

        b. 0.3 liters

        c. 0.15 litres

        d. 0.2 lt.

        câu 10. cho m gam fe tác dụng hết với dung dịch cuso4 dư, jue được 14,4 gam cu. giá trị của m là

        a. 50.4.

        b. 12.6.

        c. 16.8.

        d. 25.2.

        câu 11. sắt tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy chất nào sau đây?

        a. hno3 đặc nguội, cl2, dung dịch cuso4.

        b. o2, dung dịch hcl, dung dịch cu(no3)2, dung dịch naoh.

        c. al2o3, h2o, hno3 loãng, dung dịch agno3.

        d. s, dung dịch fe(no3)3, dung dịch h2so4 loãng

        câu 12. cho 4 kim loại al, fe, mg, cu và 4 dung dịch znso4, agno3, cucl2, al2(so4)3. kim loại khử được cả 4 dung dịch muối đã cho là

        a. faith.

        b. mg.

        c. al.

        d. cu.

        câu 13. cho các phản ứng xảy ra sau đây:

        (1) agno3 + fe(not3)2 → fe(not3)3 + ag↓

        (2) mn + 2hcl → mncl2 + h2↑

        dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là

        a. ag+, mn2+, h+, fe3+.

        b. mn2+, h+, ag+, fe3+.

        c. ag+, fe3+, h+, mn2+

        d. mn2+, h+, fe3+, ag+

        câu 14. một pin điện hoá có điện cực zn nhúng trong dung dịch znso4 và điện cực cu nhúng trong dung dịch cuso4. ta thấy

        a. điện cực cu xảy ra quá trình khử.

        b. điện cực zn tăng with khối lượng điện cực cu giảm.

        c. điện cực cu xảy ra sự oxi hoá.

        d. điện cực zn xảy ra sự khử

        câu 15. Để khử hoàn toàn 6.08 gam hỗn hợp x gồm feo, fe3o4, fe2o3, cần 2.24 lít khí h2 (đktc). mặt khác hoà tan hoàn toàn 6.08 gam hỗn hợp x trong dung dịch h2so4 đặc nóng thì thì thu được thể tích v (ml) so2 (đktc). giá trị v(ml) là:

        a. 112ml

        b. 224ml

        c. 336ml

        d. 448ml.

        mời các bạn tham khảo thêm tài liệu liên quan

        • fe3o4 + h2 → fe + h2o
        • fe3o4 + h2so4 → fe2(so4)3 + so2 + h2o
        • fe3o4 + hno3 → fe(no3)3 + no + h2o
        • fe(oh)3 → fe2o3 + h2o
        • fe2o3 + hcl → fecl3 + h2o
        • fecl3 + koh → fe(oh)3 + kcl
        • agno3 + nacl → agcl + nano3
        • agno3 + h2o + nh3 + hcooh → (nh4)2co3 + ag + nh4no3
        • vndoc đã gửi tới bạn pHương trình Fe3o4 + Hno3 → Fe (no3) 3 + no2 + h2o là pHương trình oxi Hóa khử ược vndoc biên soạn, khi cho 3o4 tac dụng vớc dịchấnặnặnặnặnặnặnặn ứn ứn ứn ứn ứ ra khí màu nâu đỏ no2. hy vọng tài liệu giúp các viết và cân bằng đúng phương trình phản ứng.

          ể có thể nâng cao kết quả trong học tập, vndoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu giải bài tập t top 11. mà vndoc tổng h ố>

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *