Dưới đây là danh sách De thi học kì 1 lớp 2 sách kết nối hot nhất được tổng hợp bởi M & Tôi
bộ ề thi học kì 1 môn toán lớp 2 năm 2021 – 2022 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 5 ề thi, có đáp mons, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo. qua đó, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi cuối học kì 1 cho học sinh của mình theo sách mới.
với 5 ề Thi cuối học kì 1 môn toán 2, còn giúp các em chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của download.vn:
Đề thi học kì 1 môn toán 2 sách kết nối tri thức với cuộc sống – Đề 1
ma trận đề thi học kì 1 month toán lớp 2 năm 2021 – 2022
1. số và phép tính:
– biết viết, so sánh các số trong phạm vi 100.
– cộng, trừ không nhớ và có nhớ trong phạm vi 100.
số câu
2
2
1
2
4
3
câu số
1, 2
3, 5
8
9, 10
số điểm
1.0
2.0
2.0
2.0
3.0
4.0
2. hình học và đo lường:
– nhận biết được hình tứ giác.
– biết ngày, giờ và đơn vị đo độ dài, khối lượng.
số câu
1
1
1
3
câu số
6
4
7
số điểm
1.0
1.0
1.0
3.0
tổng
số câu
3
3
1
1
2
7
3
số điểm
2.0
3.0
2.0
1.0
2.0
6.0
4.0
Đề thi học kì 1 month toán lớp 2 năm 2021 – 2022
ĐỀ kiỂm tra cuỐi hỌc kÌ inăm học: 2021 – 2022môn: toán – lớp…….(thời gian: 35 phút, không kể thời gian giao đề)
phần i. trắc nghiệm (6 điểm)
khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.(từ câu 1 đến câu 4)
câu 1: (0.5 điểm)kết quả của phép tính: 52 + 25 = ……
a. 65
b. 67
c. 75
d. 77
câu 2: (0.5 điểm) hiệu của 42 – 22 là:
a. 40
b. 30
c. 20
d.10
câu 3: (1 điểm) 50 + 24 … 20 + 56. dấu cần điền vào chỗ chấm là:
a.<
b. >
c. =
câu 4: (1 điểm) trong hình bên có:
câu 5: (1 điểm)Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) số nhỏ nhất có hai chữ số là: …………………………….….
b) số liền sau số 85 là số: …………………………….. .. ………
câu 6: (1 điểm)Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) một ngày có……giờ.
b) một giờ bằng …..phút.
câu 7: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi s.
19kg + 25kg = 45kg
61cm – 45cm = 16cm
phần ii. tự luận (4 điểm)
câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
28 + 35
43 + 17
65 – 46
91 – 4
câu 9:(1 điểm) nam có 39 viên bi. việt có nhiều hơn nam 4 viên bi. hỏi việt có bao nhiêu viên bi?
bai giải
………………………………………. … ………………………………………. ….. ……….
………………………………………. … ………………………………………. ….. ……….
………………………………………. … ………………………………………. ….. ……….
câu 10: (1 điểm)
………………………………………. … ………………………………………. ….. ……….
………………………………………. … ………………………………………. ….. ……….
………………………………………. … ………………………………………. ….. ……….
Đáp án đề thi học kì 1 month toán lớp 2 năm 2021 – 2022
phần i. trắc nghiệm (6 điểm)
cau 1- > 4:
cau 1 (0.5 điểm)
cau 2 (0.5 điểm)
câu 3 (1 điểm)
câu 4 (1 điểm)
d
c
a
b
câu 5: (1 điểm)(mỗi ý đúng 0.5 điểm)
a) số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10
b) số liền sau số 85 là số: 86
câu 6: (1 điểm) (mỗi ý đúng 0.5 điểm)
a) một ngày có 24 giờ.
b) một giờ bằng 60 phút.
câu 7: (1 điểm) (mỗi ý đúng 0.5 điểm)
19kg + 25kg = 45kg
61cm – 45cm = 16cm
phần ii. tự luận (4 điểm)
câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính. (mỗi phép tính đúng 0.5 điểm)
câu 9:(1 điểm)
bai giải
số viên bi của việt là: (0.25đ)
39 + 4 = 43 (Fri) (0.5đ)
Đáp số: 43 viên bi (0.25đ)
câu 10: (1 điểm)
số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90.
số nhỏ nhất có một chữ số là 9.
hiệu của hai số là 90 – 9 = 81
Đáp số: 81
Đề thi học kì 1 môn toán 2 sách kết nối tri thức với cuộc sống – Đề 2
Đề thi học kì 1 month toán lớp 2 năm 2021 – 2022
trường tiểu học ……………………….họ và tên: ……………. ………………….lớp: …..……………………….. …
bÀikiỂm tra hỌc kÌ i – lỚp 2 năm học: 2021 – 2022môn: toánthời gian làm bài: 40 phút
câu 1: (0.5 điểm) khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
số lớn nhất trong dãy số: 66; 67; 68; 69 là số.
a. 68
b. 67
c. 69
d. 66.
câu 2: (0.5 điểm) khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
21 giờ còn được gọi là …………
a. 9 giờ sáng
b. 4 giờ chiều
c. 3 giờ chiều
d. 9 giờ tối.
câu 3: (0.5 điểm) khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
tổng của 35 và 55 là:
a. 59
b. 90
c. 11
d.100.
câu 4: (0.5 điểm) Điền dấu (> , < , =) vào chỗ chấm.
câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
28 + 35
………………………
………………………
………………………
43 + 48
………………………
………………………
………………………
63 – 28
………………………
………………………
………………………
91 – 43
………………………
………………………
………………………
câu 6: (1 điểm) tính
19kg + 25kg =…………………………..
63kg – 35kg = …………………………..
câu 7: (1 điểm) nối phép tính với kết quả đúng.
câu 8: (2 điểm) nam có 38 viên bi. rô bốt có 34 viên bi. hỏi nam và rô-bốt có tất cả bao nhiêu viên bi?
bai giải
………………………………………. … ………………………………………………… ….. ……………………………………… ………….
………………………………………. … ………………………………………………… ….. ……………………………………… ………….
………………………………………. … ………………………………………………… ….. ……………………………………… ………….
………………………………………. … ………………………………………………… ….. ……………………………………… ………….
câu 9: (1 điểm)
hình bên có mấy hình tứ giác
………………………………………. ……
câu 10: (1 điểm)
………………………………………. … ………………………………………………… ….. ……………………………………… ………….
………………………………………. … ………………………………………………… ….. ……………………………………… ………….
………………………………………. … ………………………………………………… ….. ……………………………………… ………….
Đáp án đề thi học kì 1 month toán lớp 2 năm 2021 – 2022
cau 1- > 3: mỗi câu đúng 0.5 điểm.
cau 4: (0.5 điểm)
50> 5 + 36
45 + 24 = 24 + 45
câu 5: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
mỗi phép tính 0.5 điểm.
câu 6: tìm x: (1 điểm)
19kg + 25kg = 44kg
63kg – 35kg = 28kg
câu 7: (1 điểm)
nối mỗi phép tính đúng 0.5 điểm.
câu 8: (2 điểm)
bai giải
nam và rô-bốt có tất cả số viên bi là: (0.75đ)
38 + 34 = 72 (fri) (0.75đ)
Đáp số: 72 viên bi (0.5đ)
câu 9: (1 điểm)
– có 3 hình tứ giác. (0.5d)
câu 10: (1 điểm)
số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90.
số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 11.
hiệu của 2 số là 90 – 11 = 79
Đáp số: 79
…
>> tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn toán 2 năm 2021 – 2022 sách kết nối tri thức với cuộc sống