Phòng Khám IELTS

Trong bài viết này chúng tôi sẽ giúp các bạn tìm hiểu thông tin và kiến thức về Câu hỏi tiếng anh về sở thích hay nhất được tổng hợp bởi chúng tôi

nói về sở thích bằng tiếng anh không những là chủ đề phổ biến trong các kỳ thi mà còn rất hữu ích với các cuộc hội thàng. khi bạn nói về sở thích của mình với người khác, cũng đồng nghĩa với việc bạn chia sẻ với họ về sở thích, tính cáchâ cợn. nào cùng bacsiielts khám phá những cách nói thu hút nhé!

1. tổng hợp một số câu hỏi và câu trả lời về sở thích bằng tiếng anh

câu hỏi

  • what do you like to do? (bạn thích làm việc gì?)
  • what kind of hobbies do you have? (sở thích của bạn là gì?)
  • what do you do in your free time? (mỗi khi rảnh bạn thường làm gì?)
  • câu trả lời

    • In my spare time I… (trong khoảng thời gian rảnh rỗi, tôi…)
    • when I have some free time I… (khi tôi có khoảng gian rảnh rỗi tôi…)
    • when I have time, I… (khi tôi nhận có thời gian rảnh, tôi…)
    • I relax by watching TV / listening to music, etc. (tôi thư giãn thông qua việc xem tv / nghe nhạc, vv)
    • My hobbies are bird watching/playing sports, etc. (sở thích của tôi là ngắm chim/chơi môn thể thao vv)
    • các cách trả lời tôi yêu thích…(cái gì đó)

      • I am interested in (+ noun / gerund)
      • I like (+ noun / gerund)
      • I like (+ noun / gerund)
      • I enjoy (+ noun / gerund)
      • lưu ý: bạn cũng có thể thêm “really (thực sự)” hoặc “quite (khá)” sau “I am…” để nhấn mạnh hơn ý muốn nói.

        • “I am very interested in football.”
        • “I really like genealogy.”
        • xem them:

          một số cách học tiếng anh cho người mất gốc

          những câu nói tiếng anh hay về cuộc sống đầy ý nghĩa

          2. những cách giới thiệu chi tiết hơn

          bạn có thể cung cấp thêm thông tin về sở thích hoặc mối quan tâm của bản thân mình, nhằm bắt đầu hoặc kéo dài câu chuyện hƙ/p

          video:

          • I like arts and crafts. I am a creative/practical person and I like to do things with my hands.
          • dịch: tôi thích nghệ thuật và thủ công. tôi là người sáng tạo / thực tế và thích làm mọi thứ bằng chính đôi tay của mình.

            • I am an outgoing person and like to socialize/hang out with friends.
            • tôi là con người hướng ngoại, và thích giao tiếp xã hội/ đi chơi với bạn bè.

              • I like to be physically active and spend a lot of time playing sports and team games.
              • 3. các cách đặt câu hỏi về sở thích

                cách đặt câu hỏi về sở thích

                • What is your hobby? (sở thích của bạn là gì?)
                • when did you start it? (bạn thích nó từ khi nào?)
                • how do you enjoy it?/ what do you think about it?/ how do you feel about it?/ how do you like it? (bạn thích nó theo cách nào?/ bạn nghĩ gì về sở thích đó?/ bạn cảm nhận gì về nó?/ bạn thích sở thích đó theo cách thức nào?)
                • why do you like/enjoy? (tại sao bạn thích nó?)
                • how long do you think you will continue with your hobby? (bạn nghĩ sở thích đó sẽ kéo dài bao lâu?)
                • what do you like to do? (bạn thích làm việc gì?)
                • what kind of hobbies do you have? (sở thích của bạn thuộc loại nào?)
                • what do you do in your free time? (bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?)
                • cách gợi ý câu trả lời về sở thích

                  • my hobby is… (walking, reading books, shopping, playing, cooking…) sở thích của tôi là…(chạy bộ, đọc sách, mua sắm, chơi game, nấu ăn,…)
                  • I started when…(I was young/I was a child/I was ten years old…) (tôi đã bắt đầu nó khi… tôi còn trẻ/ tôi còn là một đứa bé/ tôi lên 10…)
                  • first, I…, then I… (Đầu tiên, tôi…, sau đó tôi….)
                  • step + (số đếm) + hours on it (tôi dành…. cho nó)
                  • because I can learn about many things in…, it makes me feel relaxed (bởi vì tôi có thể học nhiều thứ khi…, nó giúp tôi thư giãn)
                  • I would never stop…, I don’t know… (tôi sẽ không bao giờ dừng lại…, tôi không biết…)
                  • in my spare time I… (trong thời gian rảnh, tôi…)
                  • I relax (watching television) (tôi thư giãn bằng cách (xem tv)
                  • I am interested in… (tôi cảm thấy thú vị khi….)
                  • I enjoy… (tôi thích….)
                  • I am interested in… (tôi hăng say với…)
                  • những cách nói về sở thích bằng câu khẳng định

                    • what do you like to do in your spare time?: bạn thích làm gì trong thời gian rảnh
                    • Do you have a favorite band?: bạn có yêu thích ban nhạc nào không vậy?
                    • what kind of music do you listen to? bạn thích nghe thể loại nhạc nào?
                    • Do you play any sports?: bạn có chơi thể thao không?
                    • Which team do you support? : bạn ủng hộ đội nào nhỉ?
                    • I am a member of a gym: tôi là một thành viên của phòng tập thể thao
                    • I feel completely relaxed when I listen to the ballads: tôi thực sự cảm thấy thoải mái khi nghe các bản nhạc ballad.
                    • I have good taste in…: tôi có năng khiếu về…
                    • I quite like cooking/ playing chess/ yoga: tôi khá thích nấu ăn/ chơi cờ/ tập yoga
                    • I’m crazy about: tôi thích một cách điên cuồng….
                    • I really like swimming/dancing: tôi thực sự rất thích bơi lội và nhảy múa
                    • music is one of my joys: âm nhạc là một trong những niềm đam mê lớn của tôi
                    • I love the theater/ the cinema/ going out/ clubbing: tôi yêu thích việc đi nhà hát/ rạp chiếu bóng/ đi ra ngoài/ tới các câu lạc bộ
                    • I love ving/n: tôi thích….
                    • I like to travel: tôi thích việc đi du lịch
                    • do you play any instrument?: bạn có thích chơi loại nhạc cụ nào không nhỉ?
                    • I feel like…: tôi yêu….
                    • I have a passion for…: tôi có niềm đam mê với…
                    • những cách nói về sở thích bằng câu phủ định trong tiếng anh

                      • I’m not interested in football: tôi không thích bong đá
                      • I hate shopping: tôi rất ghét mua sắm
                      • I don’t like noisy pubs/bars/clubs: tôi không thích những quán bar ồn ào/ câu lạc bộ đêm.
                      • I can’t stand tennis: tôi không thể thích nổi môn tennis
                      • những câu hỏi hay những nguyên tắc phát âm quan trọng:

                        bỏ túi ngay những câu hỏi tiếng anh về gia đình thông dụng

                        các quy tắc phát âm trong tiếng anh “chuẩn không cần chỉnh”

                        4. cách giới thiệu lý do tại sao bạn yêu thích sở thích của mình bằng tiếng anh

                        Để làm cho cuộc trò chuyện kéo dài và thú vị hơn, bạn cũng có thể giải thích lý do tại sao bạn dành thời gian cho sở thích của mình.

                        ví dụ

                        • I really like going to the gym because…(tôi thực sự thích đi đến phòng tập thể dục vì…)
                        • …keeps me in shape. (nó giúp tôi giữ dáng)
                        • … gets me out of the house, you know? (… nó khiến tôi bị đuổi ra khỏi nhà, bạn biết đấy!)
                        • … is sociable. I have met many new people. (… nó hòa đồng. tôi đã gặp rất nhiều người mới tại đó.)
                        • …gives me something interesting to do with my time. (… nó mang lại cho tôi điều gì đó thú vị để làm trong thời gian rảnh.)
                        • …it’s not very expensive and anyone can do it! (… nó không đắt lắm, và ai cũng có thể thực hiện được! )
                        • my hobbies are all creative…” (tất cả các sở thích của tôi đều là sáng tạo…)
                        • … I’ve always liked to paint and draw. (… tôi luôn luôn yêu thích sơn và vẽ.)
                        • …because my job is technical, it’s nice to spend time doing something completely different. (…bởi công việc của tôi là kỹ thuật, thật tốt khi dành thời gian làm một điều gì đó hoàn toàn khác.)
                        • …I enjoy spending time making things like clothes. (…tôi thích dành thời gian để làm những thứ như quần áo.)
                        • 5. một số từ vựng quan trọng

                          tổng hợp từ vựng về mức độ của sở thích

                          • hobby: sở thích
                          • be very interested in…: rất thích
                          • to go crazy: cuồng si cái gì đó
                          • allow (sb) to do (sth): có thể giúp (ai đó) làm gì…
                          • have a passion for: Đam mê về…
                          • like/enjoy/love: thích
                          • to make a lot of: làm một điều gì đó thường xuyên
                          • to be in sth/sb: say mê điều gì hoặc ai đó
                          • to be fond of something/sb: thích làm cái gì hoặc thích ai đó
                          • các hoạt động khi nói về sở thích

                            • go to the theater: đi đến rạp hát
                            • go to the movies: đi xem phim
                            • going out with friends: đi chơi cùng bạn bè
                            • chat with friends: tán ngẫu với bạn bè
                            • walk the dog: đưa chó đi dạo chơi
                            • collect stamp: sưu tập tem
                            • play chess: chơi cờ
                            • play sports: chơi thể thao
                            • play computer games: chơi game
                            • watch television: xem ti vi
                            • go shopping: đi mua sắm
                            • go skateboarding: đi ván trượt
                            • listen to music: nghe nhạc
                            • play an instrument: chơi nhạc cụ
                            • go camping: đi cắm trại
                            • explore: đi thám hiểm
                            • do magic tricks: làm ảo thuật
                            • to fly kites: thả diều
                            • take photo: chụp ảnh
                            • build things: chơi xếp hình
                            • do arts and crafts: chơi cắt dán
                            • read books: đọc sách
                            • collect things: sưu tập đồ
                            • hunting: săn bắn
                            • sew: may va
                            • weave: đan lát
                            • garden: làm vườn
                            • swim: bơi
                            • các hoạt động nhảy múa khi nói về sở thích

                              • dance: nhảy múa
                              • ballet: múa ba lê
                              • sauce: nhảy sauce
                              • swing: nhảy swing
                              • tango: nhảy tango
                              • waltz: nhảy van-xơ
                              • các trò chơi trong nhà
                              • billiards: trò chơi bida
                              • board games: trò chơi cờ bàn
                              • card games: chơi you
                              • card tricks: ảo thuật bằng tú
                              • chess: cờ vua
                              • domino: cờ domino
                              • table football: bi lắc
                              • puzzle: trò chơi ghép hình
                              • các môn thể thao cá nhân khi nói về sở thích

                                • table tennis/ ping pong: bong bàn
                                • badminton: cầu lông
                                • bodybuilding: tập thể hình
                                • bowling: bowling chơi
                                • boxing: đấm bốc
                                • croquet: chơi cro kê
                                • cycling: đạp xe
                                • diving: lặn
                                • golf: đánh golf
                                • gymnastics: thể dục dụng cụ
                                • fencing: nhảy rào
                                • skate: van trượt
                                • tennis: tennis
                                • yoga: yoga
                                • những bài viết nổi bật nhất:

                                  top 10 cách cải thiện phát âm tiếng anh hiệu quả nhất

                                  tổng hợp cách phat âm /s/ /z/ /iz/ trong tiếng anh dễ nhớ

                                  các môn thể thao đồng đội khi nói về sở thích

                                  • basketball: bong rổ
                                  • baseball: bong chày
                                  • football: bóng đá
                                  • volleyball: bong chuyền
                                  • các hoạt động ngoài trời
                                  • bird watching: xem chim
                                  • camping: cắm trại
                                  • fishing: câu cá
                                  • hiking: leo núi
                                  • hunting: săn bắn
                                  • kayak: xuồng caiac
                                  • canoe: canô
                                  • climbing: leo núi
                                  • diving: lặn biển có bình khí nén
                                  • backpacker: du lịch bụi
                                  • các sở thích về âm nhạc

                                    • bass: ghi ta bass
                                    • cello: cello
                                    • drums: bộ trống
                                    • guitar: ghi ta
                                    • trumpet: kèn trumpet
                                    • violin: đàn violin
                                    • rapping: đọc rap
                                    • singing: hát
                                    • start a band: thành lập ban nhạc
                                    • 6. mẫu câu để nói về sở thích bằng tiếng anh

                                      • my hobby is… (listening to music, reading novels, traveling, playing games, cooking…) sở thích của tôi là….(nghe nhạc, đọc tiểu thuyết, du lịch, chơi game, nấu ăn…)
                                      • because I can learn many things in…, it makes me feel relaxed: bởi vì tôi có thể học nhiều thứ khi…, nó giúp tôi thư giãn.
                                      • step + (số đếm) + hours on it: tôi dành… cho nó.
                                      • in my free time I…: trong thời gian rảnh, tôi….
                                      • I would never stop…: tôi không bao giờ ngưng việc…
                                      • I enjoy…: tôi thích
                                      • I am interested in…: tôi cảm thấy thú vị khi….
                                      • I’m interested in…: tôi say mê….
                                      • các câu khẳng định

                                        • I am a member of a gym: tôi là một thành viên của một phòng tập thể thao
                                        • I have good taste in…: tôi có năng khiếu về…
                                        • I feel completely relaxed when I listen to ballads: tôi thực sự cảm thấy thoải mái khi nghe các bản nhạc ballad
                                        • I really like cooking/playing the guitar/yoga: tôi thích nấu ăn/ chơi guitar/ tập yoga
                                        • I really like swimming/dancing: tôi thực sự rất thích bơi lội/nhảy múa
                                        • I’m crazy about: tôi thích điên cuồng việc….
                                        • I love the cinema/theatre/clubs/going out: tôi rất thích đi rạp chiếu phim/ nhà hát/ tới các câu lạc bộ/ ra ngoài chơi
                                        • music is one of my joys: Âm nhạc là một trong những niềm đam mê lớn của tôi
                                        • I adore/like/enjoy v-ing/n: tôi thích….
                                        • I have a passion for…: tôi có niềm đam mê với
                                        • các câu phủ định

                                          • I’m not interested in football: tôi không thích bóng đá chút nào
                                          • I hate shopping: tôi ghét việc mua sắm
                                          • I don’t like noisy pubs/bars/clubs: tôi không thích những quán bar ồn ào/ câu lạc bộ đêm.
                                          • I can’t stand tennis: tôi không thể thích nổi môn tennis
                                          • 7. bài mẫu tham khảo

                                            bài mẫu thứ nhất: sở thích đọc sách

                                            In my free time, I love to read interesting and knowledgeable books. Now I understand that reading is a good habit that will make me a complete person. any of us can develop this hobby. in fact, I achieved it naturally. reading will always keep us busy and happy. it is a better source of knowledge, inspiration, fun and instruction.

                                            In addition, this makes us loyal, punctual, disciplined and successful people in our lives. books are my best friend and I don’t feel alone. this habit is more special than gold or other stones in the world.

                                            however, it gives us a high level of thoughts, experiences, ideas and knowledge in different fields. I swear that if you get interesting and good books, you would take it as your best friend.

                                            People who have no habit of reading books will always be poor due to lack of rich knowledge. this habit can be acquired by young people. the habit of reading books can be acquired by anyone at an early age.

                                            dịch: trong thời gian rảnh rỗi, tôi thích đọc những cuốn sách thú vị và cung cấp nhiều kiến ​​​​thức. giờ đây, tôi hiểu rằng đọc sách là một thói quen tốt sẽ giúp tôi trở thành một con người hoàn thiện. bất kỳ ai trong chúng ta cũng có thể phát triển sở thích này. trên thực tế, tôi đã đạt được điều này một cách tự nhiên. Đọc sách sẽ luôn khiến chúng ta bận rộn và hạnh phúc. Đó là một nguồn kiến ​​​​thức, cảm hứng, sự thích thú và chỉ dẫn tốt hơn.

                                            bên cạnh đó, việc đọc sách giúp chúng ta trở thành những người trung thành, đúng giờ, kỷ luật và thành công trong cuộc sống. sách là người bạn tốt nhất của tôi và tôi không cảm thấy đơn độc. thói quen này quý giá hơn vàng hay những viên đá khác trên thế giới.

                                            tuy nhiên, nó mang lại cho chúng ta những suy nghĩ, kinh nghiệm, ý tưởng và kiến ​​​​thức cao trong các lĩnh vực khác nhau. tôi thề nếu bạn nhận được những cuốn sách thú vị và hay, bạn sẽ coi đó như một người bạn thân nhất của mình.

                                            những người không có thói quen đọc sách sẽ luôn nghèo do thiếu kiến ​​​​thức. những người trẻ tuổi có thể làm quen với thói quen này. thói quen đọc sách ai cũng có thể xây dựng được khi còn nhỏ.

                                            bài mẫu thứ 2: sở thích nghe nhạc

                                            A hobby is one of the most important things we should have in our lives. Of all the hobbies in the world, the one I like the most is listening to music. I like music and I listen to it every day. I started this hobby when I was 8 years old. there are several types of music such as pop, folk, hip hop, … for you to choose and enjoy. if I’m in a good mood, I prefer to listen to rock music that keeps me happy and full of energy. if I’m sad or tired, I choose some calm and relaxing songs. music can speak, through music, people can express feelings and emotions. each song has its own message. my favorite song is “a thousand years” written by christina perri. It’s from “Twilight,” a famous movie about the relationship between human and vampire teenagers. there are also many bands in usa, uk, japan and korea… like one direction, fifth harmony, westlife… and many singers. they wrote their songs through their experience and their heart. most of the time, I love to listen to music to relax my body. music can make the world smaller. Without music, life would be a mistake.

                                            bản dịch

                                            sở thích là một trong những điều quan trọng nhất mà chúng ta nên có trong cuộc đời. trong tất cả các sở thích trên thế giới, tôi thích nghe nhạc nhất. tôi thích âm nhạc và tôi nghe nhạc mỗi ngày. tôi bắt đầu sở thích này khi lên 8. có nhiều thể loại âm nhạc như pop, folk, hip hop,… cho bạn lựa chọn và thưởng thức. nếu tâm trạng tốt, tôi thích nghe một số bản nhạc rock giúp tôi vui vẻ và tràn đầy năng lượng. nếu tôi buồn hoặc mệt mỏi, tôi chọn một số bài hát nhẹ nhàng, thư giãn. Âm nhạc có thể nói, thông qua âm nhạc, with người có thể bộc lộ tâm tư, tình cảm. mỗi bài hát có một thông điệp riêng. bài hát yêu thích của tôi là “thousand years” do christina perri viết. “twilight” – một bản nhạc nổi tiếng về mối quan hệ giữa thanh thiếu niên loài người và ma cà rồng. ngoài ra còn có rất nhiều nhóm nhạc ở mỹ, anh, nhật, hàn,… như one direction, fifth harmony, westlife,… và rất nhiều ca sĩ. họ đã viết những bài hát của họ thông qua kinh nghiệm và bằng trái tim của họ. hầu hết thời gian, tôi thích nghe nhạc để thư giãn cơ thể. Âm nhạc có thể làm cho thế giới nhỏ hơn. không có âm nhạc cuộc sống sẽ trở nên sai trái.

                                            Để nói về sở thích bằng tiếng anh, trước tiên bạn cần phải chuẩn bị thông tin mình dự định sẽ nói đến. Sau đó Hãy sử Dụng những từ vựng, cấu trúc ngữ phap, cũng như các bài mẫu chung tôi đã cung cấp ở pHần trên ể tham khảo, các bạn có cr tham khảo th ả bạn nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *