Các con vật trong sở thú bằng tiếng Anh và cách ghi nhớ đơn giản

Các con vật trong sở thú

Trong bài viết này chúng tôi sẽ giúp các bạn tìm hiểu thông tin và kiến thức về Các con vật trong sở thú hot nhất được tổng hợp bởi M & Tôi

các con vật trong sở thú bằng tiếng anh là một trong những chủ đề cơ bản với trẻ trong quá trình học tiếng anh. nhận thức được tầm quan trọng đó, smart junior đã tổng hợp lại danh sách các with vật phổ biến trong sở thú. bố mẹ cùng theo dõi nhé.

chủ đề này rất đa dạng về từ vựng bởi lẽ con vật nói chung và con vật ở sở thú nói riêng rất phong phú. do đó, việc ghi nhớ có thể sẽ gặp đôi chút khó khăn. tuy nhiên, bé cần nắm được tên các con vật trong tiếng anh trước tiên.

tổng hợp các con vật trong sở thú bằng tiếng anh

dưới đây, chúng tôi đã liệt kê danh sách tên các con vật trong sở thú bằng tiếng anh thường gặp nhất cho trẻ:

1. panda/’pændə/: gấu trúc 2. rabbit/ˈræbɪt/: with thỏ 3. crocodile/ˈkrɒkədaɪl/,/ˈkrːkədaɪl/: cá sấu 4. chipmunk ˈtʃɪpmʌŋk/: sonc chuộ. /ˌKɒkəˈtuː/,/ˈkːkətuː/: vẹt mào 7. dachshund/ˈdæksnd/,/ˈdːkshʊnd/: chó chồn 8. gibbon/ˈbn/: with vượn 9. gopher/ˈfər/: chuột 10. 11. giraffe/dʒəˈrɑːf/,/ dʒəˈræf/: with hươu cao cổ 12. baboon /bəˈbuːn/, /bæˈbuːn/: khỉ đầu chó

các con vật trong sở thú bằng tiếng Anh

13. chameleon /kəˈmiːliən/: tắc kè hoa 14. canary /kəˈneəri/, /kəˈneri/: chim vàng anh 15. hyena /haɪˈiːnə/: linh cẩu 16. hippopotamus /ˌhɪpəˈpɒt. : sư tử 18. beaver /ˈbiːvə(r)/, /ˈbiːvər/: hải ly 19. chamois /ˈʃæmwɑː/: sơn dương 20. leopard /ˈlepəd/, /ˈlepərd/: with báo 21. ostrich /˒strɪtɪ đà điểu 22. owl /aʊl/: with cú 23. panda /ˈpændə/: gấu trúc 24. pangolin /ˈpæŋɡəlɪn/, /pæŋˈɡəʊlɪn/: tê tê

các con vật trong sở thú bằng tiếng Anh 25. Zebra /’zɛbrə/: con ngựa vằn 26. Hare /heə(r)/, /her/:thỏ rừng 27. Parrot /ˈpærət/: vẹt thường 28. Peacock /ˈpiːkɒk/, /ˈpiːkɑːk/: con công 29. Hedgehog /hɛdʒ,hɑɡ/: con nhím 30. Deer /dɪə(r)/, /dir/: con nai

một số câu ví dụ về các con vật trong sở thú bằng tiếng anh

Để con hiểu hơn về cách dùng từ vựng về các con vật trong sở thú bằng tiếng anh, smart junior giới thiệu vài câu cơ bản để bố mẹ và con cham.

câu 1. lions are the kings of animals. (sư tử là chúa tể của các loài động vật).

câu 2. I like giraffes because they are the tallest land animals. (tôi rất thích hươu cao cổ vì chúng là loài động vật cao nhất trên cạn).

câu 3. this monkey is so cute and big. (chú khỉ này trông thật đáng yêu và to lớn).

câu 4. saw pandas at the zoo (anh ấy đã nhìn thấy những con gấu trúc trong sở thú).

câu 5. did you see a tiger? (bạn có nhìn thấy with hổ nào không?)

câu 6. gorillas are very intelligent. they are fun too. (các bạn khỉ rất thông minh. chúng cũng rất hài hước nữa.

giúp bé thuộc từ vựng con vật trong sở thú nhanh chóng

sau khi nắm được một số từ về chủ đề các with vật trong sở thú bằng tiếng anh, cũng như biết vài ví dụ, with sẽ cần chgớ. với số lượng từ vựng lớn, để con ghi nhớ thì bố mẹ nên có một số phương pháp để thử nghiệm. sau đó ella mới biết được đâu là cách học phù hợp với with. dưới đây, chúng tôi sẽ gợi ý các bậc phụ huynh một số cách phổ biến hiện nay. cụ thể:

– phương pháp 1: với bé có khả năng ghi nhớ bằng hình ảnh: học từ vựng qua hình ảnh sẽ là phương pháp học hiảu qui con. bố mẹ có thể mua thẻ flashcash có in hình con vật hoặc tự làm (tùy vào hoàn cảnh hiện tại).

– Phương Phapp 2: thể nên khả năng ghi nhớ của with được phát huy tối đa.

lưu ý nhỏ: dù thực hiện Theo pHương phap nào đi nữa, bố mẹ ừng quên nhắc lại, cùng ôn lại từ vựng sau 1 th khoảng có thể sau vài ngày, vài tu with sẽ thêm có thêm nhiều lần nữa khắc ghi trong trí nhớ về từ vựng đó.

kết luận: trên đây là hệ thống kiến ​​​​thức chủ đề các con vật trong sở thú bằng tiếng anh. clever junior between rằng các with sẽ tích lũ and thêm thật nhiều từ vựng, cụ thể là về các with vật trong sở thú. từ đó, he hy vọng with sẽ tự tin hơn trong quá trình giao tiếp với mọi người xung quanh.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *