tháng Âm lịch
ngày thụ tử + sat chủ
tháng Âm lịch
ngày thụ tử + sat chủ
1
tuất + tị
7
sửu + sửu
2
thin + tý
8
mùi + hợi
3
hợi + mui
9
dần + ngọ
4
tị + mao
10
than + dậu
5
tý + than
11
mão + dần
6
ngọ + tuất
12
dậu + thin
bÀi thƠ thỤ tỬ – sÁt chỦ
một chó nằm kế rắn quấn ngang hai with rồng ấp chuột lông vàng ba lợn lai ngăn dê ực chạy bốn with rắn trắng pHủ mèo Lang nĂm chuột trèo cây xem khỉ tắm Sáu ngựa đ trâu cái tám dê leo núi lợn xông quàng chin hùm đuổi ngựa qua rừng vắng mười khỉ tìm gà tiếng gáy vang mười mèo k k k khi sợ mười hai gà k gáy kờ m chờ.
nghĩa là: tháng giêng: ngày tuất (chó) là ngày thụ tử, ngày tị (rắn) là ngày sát chủ. tháng hai: ngày thìn (rồng) là ngày thụ tử, ngày tý (chuột) là ngày sát chủ.