Bài tập về danh từ trong tiếng Anh hay nhất (CÓ ĐÁP ÁN) 

Duới đây là các thông tin và kiến thức về Bài tập về danh từ hay nhất được tổng hợp bởi mvatoi.com.vn

bạn đã nắm trọn kiến ​​​​thức lý thuyết về danh từ trong tiếng anh nhưng vẫn gặp khó khăn khi áp dụng trong đề thi hay giao tiếth trêc? Để giải quyết vấn đề này, rèn luyện thật nhiều các bài tập về danh từ trong tiếng anh chính là giải pháp tối ưu nht. dưới đây, topica native đã soạn cho bạn tổng hợp bài tập tiếng anh về danh từ hay nhất hiện nay. hãy cùng kiểm tra xem kiến ​​​​thức của bạn đã đạt đến trình độ nào rồi nhé.

xem them:

  • tất tần tật về danh từ trong tiếng anh
  • danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng
  • 1. tóm tắt kiến ​​​​thức về danh từ trong tiếng anh

    Để làm tốt bài tập danh từ trong tiếng anh, cùng topica ôn lại một số kiến ​​​​thức về các danh từ tiếng anh bên dưới nhé!

    1.1. danh từ trong tiếng anh là gì?

    Danh Từ (noun) là từ dùng ể gọi tên của một loại sự vật, sựt đóco có thể là người, with vật, ồồ vật, hiện tượng, ịa điểm had khái niệm. danh từ được xem là một trong những từ loại quan trọng nhất trong tiếng anh, nên người học cần tích lũy càng nhiều từ vựt c danh v>

    1.2. chức năng của danh từ

    a) danh từ làm chủ ngữ trong câu

    khi làm chủ ngữ, danh từ thường đứng ở đầu câu và đứng trước động từ trong câu.

    vd: English is my favorite subject. (tiếng anh là môn học yêu thích của tôi)

    b) danh từ làm tân ngữ gián tiếp/trực tiếp của động từ

    khi đóng vai trò tân ngữ của động từ, danh từ sẽ đứng sau động từ.

    • khi danh từ là tân ngữ trực tiếp
    • v: I want to buy a birthday cake. (tôi muốn mua một cái bánh sinh nhật)

      • khi danh từ là tân ngữ gián tiếp
      • vd: he gives a ring to his girlfriend. (anh ấy tặng cho bạn gái chiếc nhẫn)

        c) danh từ làm tân ngữ của giới từ

        khi đóng vai trò tân ngữ của giới từ, danh từ sẽ đứng sau giới từ.

        vd: I have spoken with mrs.hoa several times. (tôi đã nói chuyện với cô hoa vài lần rồi)

        -> “lady hoa” là danh từ và làm tân ngữ của giới từ “to”

        d) danh từ làm bổ ngữ cho chủ ngữ

        khi đóng vai trò bổ ngữ cho ngủ ngữ, danh từ đứng sau các động từ nối như tobe, become, seem,…

        vd: john is an excellent student. (john là một học sinh xuất sắc)

        e) danh từ làm bổ ngữ cho tân ngữ

        khi đóng vai trò làm bổ ngữ cho tân ngữ, danh từ sẽ đứng sau một số động từ như do (làm), choose (bầu chọn), call (gọi ọi điỡn xét), consider (n điỡng xét), consider (n điỡng xét), consider (n điỡng xét), consider bổ nhiệm), name (đặt tên), declare (tuyên bố), acknowledge (công nhận),…

        vd: the board of directors recognizes tommy as the best staff of the year. (hội đồng quản trị công nhận tommy là nhân viên xuất sắc nhất năm)

        1.3. vị trí của danh từ trong câu

        • Đứng sau mạo từ: danh từ có thể đứng sau những mạo từ như a, an, the. tuy nhiên, đứng giữa mạo từ và danh từ có thể có tính từ bổ nghĩa thêm.
        • Đứng sau tính từ sở hữu: danh từ có thể đứng sau một số tính từ sở hữu cách như my, your, his, her, its, our, their,… hữu và danh từ có thể có tính từ bổ nghĩa thêm.
        • Đứng sau từ hạn định: danh từ có thể đứng sau một số từ hạn định như this, that, these, those, both,…
        • 1.4. phân loại danh từ trong tiếng anh

          có mấy loại danh từ trong tiếng anh? tùy theo các tiêu chí khác nhau, trong đó có 5 cách phân loại danh từ trong tiếng anh phổ biến như sau:

          a) danh từ số ít và danh từ số nhiều

        • danh từ số nhiều là danh từ đếm được có đơn vị số đếm bằng hoặc lớn hơn hai.
        • xem thêm: danh từ số ít và danh từ số nhiều trong tiếng anh

          b) danh từ đếm được và danh từ không đếm được

          c) danh từ chung và danh từ riêng trong tiếng anh

          • danh từ chung trong tiếng anh (common nouns) là danh từ chỉ sự vật, hiện tượng xung quanh chúng ta.
          • danh từ riêng trong tiếng anh (proper names) là danh từ chỉ tên riêng của một sự vật (tên người, tên địa điểm, tên hiện tư)
          • d) danh từ cụ thể (concrete nouns) và danh từ trừu tượng (abstract nouns)

            • Danh từ cụ thể là danh từ dùng ể chỉ with người, sựt tồn tại dưới dạng vật chất mà chung ta cóc cr tể nhìn thấy, sờ thấy, cảm nhận ược.
            • danh từ trừu tượng là danh từ dùng để chỉ những sự vật không thể nhìn thấy mà chỉ có thể cảm nhận được.
            • e) danh từ đơn (simple nouns) và danh từ ghép (compound nouns)

              • danh từ đơn là danh từ chỉ bao gồm một từ duy nhất.
              • danh từ ghép là danh từ gồm hai hay nhiều từ kết hợp với nhau. danh từ ghép khi khi kết hợp có thể viết dưới dạng hai từ riêng biệt hoặc hợp lại thành một từ.
              • xem thêm các video về sơ đồ tư duy về danh từ tiếng anh hay:

                • 5 danh từ tiếng anh dùng trong nhà hàng – 10 phút tự học tiếng anh giao tiếp | native theme
                  • tiếng anh giao tiếp cơ bản | 5 danh từ nói về việc tiết kiệm năng lượng | native theme
                  • 2. tổng hợp 4 dạng bài tập về danh từ có đáp án chi tiết

                    nào hãy cùng bắt tay vào làm bài tập chuyên đề danh từ trong tiếng anh nhé! Topica sẽ chia làm 4 dạng bài tập chính: bài tập danh từ số nhiều và số ít, bài tập danh từ ếm ược và danh từ không ếm ược, bài tập về danh từ cụ thể v à từ đơn, danh từ ghép.

                    2.1. bài tập về danh từ số ít và số nhiều trong tiếng anh

                    bài tập danh từ số ít số nhiều được xem là một phần quan trọng khi làm bài tập danh từ tiếng anh. Đặc biệt là các bài tập chuyển danh từ số ít sang số nhiều và ngược lại. vì thế việc luyện tập chúng là điều không thể bỏ qua nhé!

                    bai 1: viết dạng danh từ số nhiều từ những danh từ số ít cho trước dưới đây

                    1. cat
                    2. dog
                    3. house
                    4. potato
                    5. tomato
                    6. class
                    7. box
                    8. see
                    9. bush
                    10. kilo
                    11. photo
                    12. piano
                    13. country
                    14. baby
                    15. fly
                    16. day
                    17. boy
                    18. leaf
                    19. bread
                    20. man
                    21. foot
                    22. mouse
                    23. child
                    24. sheep
                    25. hero
                    26. bài 2: chọn danh từ dưới dạng số ít hoặc số nhiều sao cho phù hợp cho những câu dưới đây

                      1. there are many beautiful _____. (a. trees/ b. tree)
                      2. there are two _____ in the store. (a. woman/ b. woman)
                      3. do you use _____? (a. glasses/ b. glass)
                      4. I don’t like _____. I am afraid of them. (a. mice/b. mouse)
                      5. I need a new pair of _____. (a. jeans/jeans)
                      6. He is married and has two _____. (a. child/b. children)
                      7. there was a woman in the car with two _____. (a. man/ b. men)
                      8. how many _____ do you have in your bag? (a. keys/ b. key)
                      9. I like your ______. where you bought it? (a. pants/ b. pants)
                      10. put on his _____ and went to bed. (a. pajamas/ b. pajamas)
                      11. bài 3: change the sentences to the plural form

                        example: my foot is big. → my feet are big.

                        1. the man is tall.
                        2. the woman is fat.
                        3. the child is sad.
                        4. the mouse is grey.
                        5. my tooth is white.
                        6. bài 4: change the sentences to the singular form

                          example: the fish are calm. → the fish is calm.

                          1. the geese are in the yard.
                          2. the children are tired.
                          3. cops are old.
                          4. the mice are hungry.
                          5. sheep are ugly.
                          6. Đáp án bài tập

                            Đáp án 1
                            1. cats
                            2. dogs
                            3. houses
                            4. potatoes
                            5. tomatoes
                            6. classes
                            7. boxes
                            8. watches
                            9. bushes
                            10. pounds
                            11. photos
                            12. piano
                            13. countries
                            14. babies
                            15. flies
                            16. days
                            17. guys
                            18. leaves
                            19. breads
                            20. men
                            21. feet
                            22. mice
                            23. children
                            24. sheep
                            25. heroes
                            26. Đáp án 2
                              1. trees
                              2. woman
                              3. glasses
                              4. mice
                              5. jeans
                              6. children
                              7. men
                              8. keys
                              9. pants
                              10. pajamas
                              11. Đáp án 3
                                1. the man is tall. – men are tall
                                2. the woman is fat. – women are fat
                                3. the child is sad. – the children are sad
                                4. the mouse is grey. – mice are grey
                                5. my tooth is white. – my teeth are white
                                6. Đáp án 4
                                  1. the geese are in the yard. – the goose is in the yard
                                  2. the children are tired. – the child is tired
                                  3. cops are old. – the policeman is old
                                  4. the mice are hungry. – the mouse is hungry
                                  5. sheep are ugly. – the sheep is ugly
                                  6. 2.2. bài tập về danh từ đếm được và không đếm được

                                    <p Đây chỉ là một số bài tập tiếng anh nhỏ, bạn có thể dễ dàng luyện tập chỉ với 10 phút mỗi ngày.

                                    bai 1: lựa chọn những danh từ dưới đây vào nhóm danh từ đếm được hoặc không đếm được

                                    1. apple
                                    2. bread
                                    3. boy
                                    4. cup
                                    5. computer
                                    6. money
                                    7. table
                                    8. milk
                                    9. pen
                                    10. water
                                    11. car
                                    12. chair
                                    13. flour
                                    14. bicycle
                                    15. cheese
                                    16. grass
                                    17. person
                                    18. hand
                                    19. coffee
                                    20. tooth
                                    21. bus
                                    22. butter
                                    23. house
                                    24. book
                                    25. information
                                    26. news
                                    27. sugar
                                    28. tree
                                    29. wine
                                    30. potato
                                    31. bai 2: lựa chọn danh từ phù hợp để điền vào những câu dưới đây

                                      1. I must buy _______ for breakfast. a. a little bread b. a bread 2. it is very difficult to find a ______ at this time. a. work b. work 3. she gave me a good _______. a. advice b. tips 4. sorry for being late. I had ______ with my car this morning. a. problem b. problems 5. the apartment is empty. They don’t have _______ yet. a. furniture b. furniture 6. I want to write some letters. needed _______. a. a paper to write b. some paper to write on 7. we had _________ when we were in greece. a. very good weather b. a very good time 8. when the fire started, there was _______. a. complete chaos complete chaos 9. I want something to read. I will buy _______. a. some paper b. a newspaper 10. bad news _______ makes anyone happy. a. not b. no

                                      bai 3: Điền những từ cho trước vào những câu bên dưới sao cho thích hợp

                                      tips, jam, meat, oil, rice, tennis, chocolate, lemonade, milk, tea

                                      • a piece of ___
                                      • a bar of ___
                                      • a cup of ___
                                      • a bottle of ___
                                        • a barrel of ___
                                        • a game of ___
                                        • a package of ___
                                        • a glass of ___
                                        • a slice of ___
                                        • a jar of ___
                                        • bài 4: hoàn thành câu sử dụng những từ cho dưới đây. sử dụng a/an khi can think

                                          1. It wasn’t your fault. it was……..
                                          2. listen! can you hear………..?
                                          3. I couldn’t enter the house because I didn’t have……..
                                          4. It’s very hot today. why are you wearing………..?
                                          5. Do you drink ……………..in your coffee?
                                          6. Are you hungry? would you like ………..with your coffee?
                                          7. our lives would be very difficult without…………….
                                          8. I didn’t call them. I wrote………….instead.
                                          9. the heart pumps …………………through the body.
                                          10. Excuse me, but can I ask you………….?
                                          11. I’m not ready yet. can you wait………….., please?
                                          12. We can’t delay much longer. we have to do ……………..soon.
                                          13. bài 5: Điền các từ a/ an/ the/ some/ any/ little/ few/ much vào các câu sau

                                            1. The teacher has _________ honesty that all of her students appreciate.
                                            2. ____________ things have gotten cheaper.
                                            3. __________ elephants have been hunted for 3 years.
                                            4. windy bought ________ a new house behind my house for his parents.
                                            5. There is ___________ hot water in this bottle.
                                            6. Đáp án bài tập

                                              Đáp án 1
                                              • danh từ đếm được: apple (quả táo), child (with trai), cup (cái cốc), computer (máy tính), table (bàn), pen (bút), car (xe ô tô ), chair (ghế), bicycle (xe đạp), person (người), hand (tay), tooth (răng), bus (xe buýt), house (nhà), book (sách), tree (cây), potato (khoai tây).
                                              • danh từ không đếm được: bread (bánh mì), money (tiền), milk (sữa), water (nước), flour (bột), cheese (phô mai), grass (cỏ), coffee (cà phê ) ), butter (bơ), information (thông tin), news (tin tức), sugar (đường), wine (rượu).
                                              • Đáp án 2
                                                1. some bread
                                                2. work
                                                3. tip
                                                4. problem
                                                5. furniture
                                                6. some paper to write on
                                                7. very good weather
                                                8. complete chaos
                                                9. some paper
                                                10. no
                                                11. Đáp án 3
                                                  • a piece of advice
                                                  • a bar of chocolate
                                                  • a cup of tea
                                                  • a bottle of lemonade
                                                  • a barrel of oil
                                                  • a tennis match
                                                  • a packet of rice
                                                  • a glass of milk
                                                  • a slice of meat
                                                  • a jar of jam
                                                  • Đáp án 4
                                                    1. an accident
                                                    2. music
                                                    3. a key
                                                    4. a coat
                                                    5. sugar
                                                    6. a cookie
                                                    7. electricity
                                                    8. a letter
                                                    9. blood
                                                    10. a question
                                                    11. wait a minute
                                                    12. a decision
                                                    13. Đáp án 5
                                                      1. an (honesty danh từ chung nói về đức tính – trường hợp đặc biệt cần chú ý)
                                                      2. many (things ở dạng số nhiều là danh từ đếm được)
                                                      3. many/many (elephants là danh từ đếm được số nhiều)
                                                      4. a (house là danh từ đếm được số ít)
                                                      5. small (water là danh từ không đếm được).
                                                      6. 2.3. bài tập về danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng

                                                        bai 1: tìm danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng trong những câu dưới đây

                                                        1. The principal asked all the students to think about the importance of friendship.
                                                        2. I wore a beautiful dress for the concert.
                                                        3. I respected the honesty my friend showed.
                                                        4. Can you believe the brilliance of that woman?
                                                        5. We are very hopeful for the future.
                                                        6. the men were very brave on the battlefield
                                                        7. the boy was rewarded for his intelligence.
                                                        8. fear made the boy tremble.
                                                        9. I thought happiness was the most important thing in life.
                                                        10. mr. long shows his creativity in this project.
                                                        11. bài 2: chỉ ra danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng trong những câu sau

                                                          1. I felt pain when the dentist pulled my tooth.
                                                          2. I fell in love with that little boy.
                                                          3. After dinner, Holly went for a walk.
                                                          4. My mom will pick me up from school every Monday.
                                                          5. the puppy jumped on the table and ate cake.
                                                          6. Sarah’s childhood was traumatic.
                                                          7. I have complete confidence in my child’s babysitter.
                                                          8. she is planting pots in the garden.
                                                          9. that boy is very smart.
                                                          10. My friends always show their loyalty.
                                                          11. My mother hopes I will pass the exam.
                                                          12. had a new idea on how to solve the problem.
                                                          13. the audience shows their enthusiasm before the show.
                                                          14. I was able to build this house with the money I earned, that makes me proud.
                                                          15. ticket for the performance is sold out.
                                                          16. Đáp án bài tập

                                                            Đáp án 1
                                                            1. danh từ cụ thể: principal (hiệu trưởng), students (học sinh). danh từ trừu tượng: importance (tầm quan trọng), friendship (tình bạn).
                                                            2. danh từ cụ thể: dress (váy), concert (buổi ca nhạc).
                                                            3. danh từ trừu tượng: honesty (sự thật thà).
                                                            4. danh từ trừu tượng: brilliance (sự thông minh).
                                                            5. danh từ trừu tượng: hope (sự hy vọng).
                                                            6. danh từ cụ thể: battlefield (sàn đấu) danh từ trừu tượng: bravery (sự dũng cảm).
                                                            7. danh từ cụ thể: child (đứa trẻ). danh từ trừu tượng: intelligence (sự thông minh).
                                                            8. danh từ cụ thể: prize (giải thưởng). danh từ trừu tượng: courage (sự dũng cảm).
                                                            9. danh từ trừu tượng: happiness (sự hạnh phúc).
                                                            10. danh từ cụ thể: project (dự án). danh từ trừu tượng: creativity (sự sáng tạo).
                                                            11. Đáp án 2
                                                              1. danh từ cụ thể: dentist, tooth – danh từ trừu tượng: pain
                                                              2. danh từ cụ thể: child – danh từ trừu tượng: love
                                                              3. danh từ cụ thể: dinner, holly
                                                              4. danh từ cụ thể: mom, school, Monday
                                                              5. danh từ cụ thể: puppy, table, cake
                                                              6. danh từ cụ thể: childhood
                                                              7. danh từ cụ thể: nanny – danh từ trừu tượng: trust
                                                              8. danh từ cụ thể: plants, garden
                                                              9. danh từ cụ thể: child
                                                              10. danh từ cụ thể: friend – danh từ trừu tượng: loyalty
                                                              11. danh từ cụ thể: mother, exam
                                                              12. danh từ trừu tượng: idea, problem
                                                              13. danh từ cụ thể: audience, show – danh từ trừu tượng: emotion
                                                              14. danh từ cụ thể: house, money – danh từ trừu tượng: pride
                                                              15. danh từ cụ thể: entrance, performance
                                                              16. 2.4. bài tập về danh từ đơn, danh từ ghép

                                                                bai 1: Điền vào chỗ trống bằng cách chọn đáp án đúng nhất

                                                                1. a leather shoe is a __________

                                                                a. leather shoe b. leather shoes c. leather shoes d. skinned leather

                                                                2. This is my ________ plantation.

                                                                a. mother-in-law b. mother-in-law

                                                                c. the mother-in-law d. mother-in-law

                                                                3. ________ shoes are always of various types.

                                                                a. woman’ b. woman c. woman d. woman

                                                                4. the glasses to hold the beer are ________

                                                                a. glass beer b. glasses of beer c. glasses of beer d. beer glasses

                                                                5. a horse that runs races is called __________

                                                                a. horse racing b. racehorse c. racehorse d. racehorse

                                                                6. a table used for writing is called a __________

                                                                a. table writing b. a writing c. a written board d. a desk

                                                                7. they are__________

                                                                a. women-teachers b. women-teachers

                                                                b. female teachers d. female teachers

                                                                8. we have a lot of_______

                                                                exercise book b. exercise-books

                                                                exercise book d. exercise books

                                                                9. they would like to spend the weekend in ________

                                                                a. her aunt’s b. her aunt

                                                                c. her aunt’s house d. her aunt

                                                                10. the ________ is long.

                                                                a. knife handle b. knife handle

                                                                c. knife handle d. knife handle

                                                                bai 2: Đoán từ dựa trên gợi ý

                                                                1. the time you go to bed is bed______.

                                                                2. a paved road is next to______.

                                                                3. a dishwashing machine is dish_______.

                                                                4. intense pain, the pain is heart_____.

                                                                5. a holiday that newly married couples take is darling________.

                                                                Đáp án bài tập

                                                                Đáp án 1
                                                                Đáp án 2
                                                                1. bedtime
                                                                2. sidewalk
                                                                3. dishwasher
                                                                4. heartbroken
                                                                5. honeymoon
                                                                6. hy vọng bài tập về danh từ trong tiếng anh trên sẽ giúp bạn ôn tập kỹ lưỡng và nắm chắc phần ngữ pháp về danh từ. nếu bạn cần thêm bài đánh giá ể ể kiểm tra trình ộ, hãy đăng ký ngay dưới đy ể nhận ược hỗ trợ tstrongn tìnhé t topica

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *